Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
pdf 9 trang Loan Châu 11/02/2023 8680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_can.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022

  1. Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 16
  2. b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm  400 Năm trăm bảy mươi tám  404 Bốn trăm linh bốn  875  Bốn trăm 578 Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285 Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1 điểm) Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm 17
  3. Con ong a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm) c) (M3 - 0,5 điểm) Con bướm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong con 18
  4. Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ. 19
  5. Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = b. 670 = c. 103 = d. 754 = Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 20
  6. Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) 837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) N P × = H 5cm 5cm 5cm 5cm M Q 5cm K 21
  7. b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Mai hái được bông hoa màu vàng. Chắc chắn Nam hái được bông hoa màu đỏ. Có thể Mai hái được bông hoa màu tím. Không thể Nam hái được bông hoa màu xanh. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 5 × 3 5 × 2 . 2 × 5 45 : 5 18 : 2 7 × 2 35 : 5 22
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 1) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Năng lực, phẩm Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 4 1 1 2 5 3 LƯỢNG-GIẢI Câu số 1a,c,d 3,5 TOÁN CÓ 4 1b 2 LỜI VĂN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH Số câu 1 2 1 2 HỌC Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ Số câu 1 1 2 1 3 THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Câu số 6b 6c 6a 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 23
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 2) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm chất số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQTL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG- Số câu 3 3 1 2 1 4 6 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Câu số 1a,b,d 2,3,4 1c 5,6 9 Số điểm 1,5 3 0,5 2 1 2 6 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 7c 7a,b Số điểm 0,5 1 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC Số câu 1 1 SUẤT Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8 6 Số điểm 2 3 1 2 1 1 4 6 24