Đề khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân
Câu 1: Số liền trước số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
Câu 2: Số 75 đọc là:
- Bảy mươi lăm C. Bảy lăm
- Bảy mươi năm D. Bảy năm
Câu 3: Trong phép tính: 37 – 12 = 25, số 37 được gọi là:
A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Tổng
Câu 4: Lớp 2A có 14 bạn nữ, lớp 2B có 18 bạn nữ. Hỏi lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy bạn nữ?
|
B. 14 bạn | C. 22 bạn | D. 32 bạn |
Câu 5: Số gồm 5 đơn vị và 7 chục là số:
A. 57 | B. 75 | C. 55 | D. 77 |
Câu 6: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?
A. 25 ; B. 18 ; C. 15 D. 35
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024_truong.doc
Nội dung text: Đề khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân
- PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TRƯỜNG TH MINH TÂN Môn: Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Lớp: 2A1 Điểm Lời phê của cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 Câu 2: Số 75 đọc là: A. Bảy mươi lăm C. Bảy lăm B. Bảy mươi năm D. Bảy năm Câu 3: Trong phép tính: 37 – 12 = 25, số 37 được gọi là: A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Tổng Câu 4: Lớp 2A có 14 bạn nữ, lớp 2B có 18 bạn nữ. Hỏi lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy bạn nữ? A. 4 bạn B. 14 bạn C. 22 bạn D. 32 bạn Câu 5: Số gồm 5 đơn vị và 7 chục là số: A. 57 B. 75 C. 55 D. 77 Câu 6: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi? A. 25 ; B. 18 ; C. 15 D. 35 Câu 7: Tổng hai số là 54, số hạng thứ nhất là 31. Số hạng thứ hai là: A. 85 B. 95 C. 33 D. 23 Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 45 thì bằng 27. Số cần tìm là: A. 18 B. 28 C. 62 D. 72 Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 35 + 63 26 + 38 58 – 28 43 – 16 . . . . . . . . . Câu 2: ( 1.5 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống 61 + 36 98 - 1 23 + 14 32 + 6
- 45 + 25 90 - 8 65 - 27 65 - 29 . Câu 3: ( 1 điểm) a, Tính 7 + 5 7 + 5 = 10 + = Vậy 7 + 5 = b, Tính 8 + 9 8 + 9 = 10 + = Vậy 8 + 9 = Câu 3: (1 điểm) Bắc có 22 quyển vở Nam 16 quyển vở. Hỏi Bắc có nhiều hơn Nam bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Trong rạp xiếc có 68 ghế , trong đó có 23 ghế đã có khán giả ngồi xem xiếc. Hỏi trong rạp xiếc còn bao nhiêu ghế trống? Bài giải Câu 4: Hình vẽ bên có: (0.5 điểm) a) tam giác b) hình vuông . Câu 5: (1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số liền trước của số bé nhất có hai chữ số