Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2

A/ Trắc nghiệm

Bài 1: Số 180 đọc là:

a. Một trăm không tám

b. Một trăm tám không.

c. Một trăm tám mươi.

Bài 2: Số 900 đọc là:

a. Chín trăm

b. Chín trăm không không.

c. Chín mươi trăm.

Bài 3: Số liền sau của số 210 là

A. 211

B. 209

C. 212

Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.

a. 20

b. 19

c. 21

docx 23 trang Loan Châu 30/01/2023 11560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_2_chuong_trinh_hoc_ky_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2

  1. 1. Đề cương Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới 1.1. Đề cương Toán lớp 2 sách Cánh Diều 1. Số học và phép tính: Mức 1: Nhận biết A/ Trắc nghiệm Bài 1: Số 180 đọc là: a. Một trăm không tám b. Một trăm tám không. c. Một trăm tám mươi. Bài 2: Số 900 đọc là: a. Chín trăm b. Chín trăm không không. c. Chín mươi trăm. Bài 3: Số liền sau của số 210 là A. 211 B. 209 C. 212 Bài 4: : 4 = 5 Số cần tìm là. a. 20 b. 19 c. 21 Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là: a. Thừa số
  2. b. Tích c. Hiệu Bài 6. Thương của 20 và 4 là: a. 5 b. 4 c. 24 Bài 7: 5 x 5 = Kết quả cần tìm là. a. 24 b. 25 c. 30 Bài 8: Số liền trước số 990 là: a. 989 b. 991 c. 980 Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 = a = 8 b = 9 c = 10 Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là: a. Số bị chia b. Thương c. Số chia B/ Tự luận
  3. Bài 1: Tính nhẩm 5 x 2 = 20 : 5 = 10 : 2 = 2 x 6 = Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 50 : 10 = 5 2 x 9 = 19 40 : 5 = 8 20 : 4 = 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 542 là số . Số liền sau của số 739 là số Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5 Bài 5. Tính nhẩm. 20 : 2 = 5 x 4 = 40 : 5 = 2 x 5 = Bài 6: Số: 2; 4; ; 8; ; ; 14;
  4. Bài 7: Viết các số sau: Bốn trăm ba mươi hai: ; Bảy trăm bốn mươi mốt: Hai trăm năm mươi: ; Chín trăm: Bài 8: Đọc các số sau: 245: 780: Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: Bài 10. Thương của 8 và 2 là: Mức 2: Thông Hiểu A. Trắc nghiệm. Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào? a/ 405 b/ 410 c/ 4005 Bài 2: 600+ 30 + 5 = Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 653 b. 630 c. 635 Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =? a. 220 b. 690
  5. c. 691 Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =? a. 450 b. 575 c. 475 Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là: a. 824 b. 774 c. 874 Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là: a. 435 b. 243 c. 343 Bài 7: Giá trị chữ số 8 trong số 308 là: A. 300 B. 8 C. 80 Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là: A. 50 B. 500 C. 5 Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =? A. 100
  6. B. 1000 C. 400 Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là: A. 601 B. 602 C. 500 1.2. Đề cương ôn tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức Đề ôn tập học kì 2 lớp 2 Số 1 Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 357, 429, 565, 678 B. 678, 565, 429, 357 C. 357, 565, 678, 429 D. 678, 429, 327, 565 Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương Câu 3: >,<,= 537 497 365 300 + 60 + 5 Câu 4: Số? 2km = m
  7. 70 cm = dm Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là . học sinh. Câu 6: Nối? Câu 7: Đặt tính rồi tính 358 + 214 845 - 120 236 + 523 880 - 54 Câu 8: Tính: 420 + 53 – 212 = 1000 – 400 + 99 = Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho. . .
  8. Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Đề ôn tập học kì 2 lớp 2 Số 2 Câu 1: Tính nhẩm 2 x 4 = 5 x 5 = 14 : 2= 40 : 5 = Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là A. 900 B. 987 C. 998 D. 999 Câu 3: 857 = 800 + + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 4: Đặt tính rồi tính 247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 - 43 Câu 5: Đ hay S?
  9. 1m = 10 cm 3km = 3000m Câu 6: Tính 658 kg + 223 kg = 600l – 200l = Câu 7: Hình vẽ dưới đây có a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là A. 5 B. 9 C. 40 D. 45 Câu 9: Số? A. 35 8 9 Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống? 1.3. Đề cương ôn tập lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
  10. I. Bài tập trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 523 được viết thành tổng nào? A. 5 + 2 + 3 B. 50 + 2 + 3 C. 500 + 20 + 3 D. 500 + 30 + 2 Câu 2. Điền dấu ( , =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 . 414 A. C. = Câu 3. Tính: 244 + 281 = A. 525 B. 255 C. 552 D. 550 Câu 4. Tính: 789 – 123 + 324 = A. 980 B. 990 C. 890 D. 910 Câu 5. Số liền trước của số 600 là: A. 601
  11. B. 602 C. 599 D. 598 Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không? A. Có. B. Không. Câu 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi? Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây? A. 7 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì? A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật
  12. D. Khối lập phương Câu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là: A. 336 B. 405 C. 318 D. 324 Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 103 Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 50 C. 20 D. 10 Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳng: A. 3 đoạn B. 4 đoạn
  13. C. 5 đoạn D. 6 đoạn Câu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 298 kg B. 398 kg C. 198 kg D. 288 kg Câu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là: A. 158 cm B. 257 cm C. 563 cm D. 167 cm 2. Đề thi học kì 2 lớp 2 Sách mới 2.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10 B. 15 C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là: A. 6 B. 7 C. 8 Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
  14. A. 1000m B. 980m C 990m Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = cm 5dm2cm = cm 400 cm = m 2km = m Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ Câu 6. (1 điểm) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút. B. Nam đến lớp muộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
  15. Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ? Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: - Nếu em không ôn kĩ bài em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới - Bầu trời âm u, . trời sắp mưa. - Em bé .lấy quyển truyện trên giá sách cao. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Thực hiện được phép Số câu 2 1 1 2 2 cộng, phép trừ (có nhớ, Câu số 1,3 7 8 1,3 7,8 không quá một lượt) trong phạm vi 1000 Số 1 - Thực hiện được tính học Số nhân, chia trong bảng 1,5 1 1,5 1,5 2,5 nhân 2, 5 điểm - Giải bài toán có lời văn - Nhận biết được đơn Số câu 1 1 1 2 1 Đại vị đo độ dài. lượng Câu số 2 4 6 2,6 4 2 và đo - Biết liên hệ thực tế đại Số khi xem giờ. 1 1 1 2 1 lượng điểm
  16. - Tính được độ dài đường gấp khúc Yếu Số câu 1 1 - Đếm được số hình tố Câu số 5 5 3 khối trụ, cầu, lập hình Số phương, hộp chữ nhật. 1 1 học điểm Yếu Số câu 1 1 1 1 - Biết kiểm đếm số tố liệu, biểu đồ tranh và Câu số 9 10 9 10 xác 4 lựa chọn khả năng suất, (chắc chắn, có thể, Số thống 1 1 1 1 không thể) điểm kê Tổng số câu 3 1 1 3 1 1 Tổng số 4 4 2 Đáp án Câu Điểm Đáp án 1 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B 2 1 C 3 0.5 B Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 4 1 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ 7 15 Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 8 1.5 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) 9 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Mỗi phép tính đúng ghi 10 1 - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ
  17. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ 2.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số câu 2 1 1 2 2 1. Phép nhân, Câu số 1,2 9 10 phép chia Số điểm 1 1 1 1 2 Số câu 1 1 2. Độ dài và đơn Câu số 3 vị đo độ dài. Số điểm 1 1 Số câu 1 1 3. Hình học Câu số 8 Số điểm 1 1 4. Phép cộng, trừ Số câu 1 2 1 3 1 trong phạm vi Câu số 7 4,5 6 1000 Số điểm 2 2 1 5 1 Tổng số câu 4 4 2 6 4 Tổng số điểm 4 4 2 6 4 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40% KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TH Năm học: 2021- 2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 2 Lớp: Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là: (0,5 đ)
  18. A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 đ) A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = có kết quả là? (1 đ) A. 202 B. 200 C. 92 D. 112 Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi? (1 đ) Đáp số của bài toán là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: (1 đ) A. 200 kg C. 160 kg B. 260 kg D. 173 kg II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 đ) 148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215 Câu 8. (1 đ)Trong hình bên có.
  19. - Có tất cả bao nhiêu khối trụ: Câu 9. (1 đ) Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy? Câu 10. Tính: (1 đ) A x 5 = 19 + 6 Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A A II. Phần tự luận. 7. 419; 168; 284; 321 8. Có 4 khối trụ. 9. Bài giải Có tất cả số túi là:
  20. 20 : 5 = 4 ( Túi) Đáp số: 4 túi 10. A x 5 = 19 + 6 A x 5 = 25 A = 25 : 5 A = 5 2.3. Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8 C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3 D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 . 578. A. C. =
  21. Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5 B. 5 × 2 C. 2 × 2 D. 2 × 4 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg B. 15kg C. 13kg D. 16kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3 B. 3 và 6 C. 2 và 6 D. 2 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 b) 340 – 110 c) 190 - 15 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
  22. Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án: Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: C. 6 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 . 578. A. < Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
  23. A. 2 và 3 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 = 445 b) 340 – 110 = 230 c) 190 - 15 = 175 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ 6 + 3 + 5 = 14cm Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách Câu 3: 7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là: 4 × 7 = 28 (chiếc bánh) Đáp số: 28 chiếc bánh. Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là 53 + 28 = 81 (km) Đáp số: 81 km