Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2
1.
a) 700 + 200 = ………… b) 600 + 100 = ………… c)300 + 500 = …………
d) 600 + 200 = ………… e) 200 + 500 = …………. g) 600 + 400 = ………..
h) 400 + 400 = ………… i) 800 + 200 = …………. k) 300 + 400 = ………..
2.
a) 700 – 200
= ……… b) 900 – 700 = ………… c) 400 – 200 = …………
d) 600 – 500
= ……… e) 800 – 500 = ………… g) 500 – 300 = …………
h) 800 – 600
= ……… i) 1000 – 700 = ………... k) 500 – 400 = …………
3.
a) 2 × 9 = ………. b) 3 × 7 = ……….. c) 5 × 8 = ……….
d) 4 × 8 = ………. e) 5 × 6 = ……… g) 2 × 6 = ………
h) 3 × 4 = ……… i) 4 × 5 = ………. K)4×10
4.
a) 20 : 2 = ………. b) 28 : 4 = ………. c) 40 : 5 = ……….
d) 36 : 4 = ……… e) 45 : 5 = ………. a) 12 : 2 = ……….
h) 27 : 3 = ………. i) 24 : 4 = ………. a) 50 : 5 = ……….
5.
a) 5 × 7
= ………. b) 18 : 2 = …… c) 4 × 7 = …… d) 30 : 5 = ……
e) 24 : 3
= ………. g) 2 × 7 = …… h) 20 : 4 = …… i) 3× 6 = ……….
a) 700 + 200 = ………… b) 600 + 100 = ………… c)300 + 500 = …………
d) 600 + 200 = ………… e) 200 + 500 = …………. g) 600 + 400 = ………..
h) 400 + 400 = ………… i) 800 + 200 = …………. k) 300 + 400 = ………..
2.
a) 700 – 200
= ……… b) 900 – 700 = ………… c) 400 – 200 = …………
d) 600 – 500
= ……… e) 800 – 500 = ………… g) 500 – 300 = …………
h) 800 – 600
= ……… i) 1000 – 700 = ………... k) 500 – 400 = …………
3.
a) 2 × 9 = ………. b) 3 × 7 = ……….. c) 5 × 8 = ……….
d) 4 × 8 = ………. e) 5 × 6 = ……… g) 2 × 6 = ………
h) 3 × 4 = ……… i) 4 × 5 = ………. K)4×10
4.
a) 20 : 2 = ………. b) 28 : 4 = ………. c) 40 : 5 = ……….
d) 36 : 4 = ……… e) 45 : 5 = ………. a) 12 : 2 = ……….
h) 27 : 3 = ………. i) 24 : 4 = ………. a) 50 : 5 = ……….
5.
a) 5 × 7
= ………. b) 18 : 2 = …… c) 4 × 7 = …… d) 30 : 5 = ……
e) 24 : 3
= ………. g) 2 × 7 = …… h) 20 : 4 = …… i) 3× 6 = ……….
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2 CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ. 1. Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Hai trăm bảy tư 274 2 7 4 406 5 2 4 Sáu trăm linh chín Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 2. a) Số 145 đọc là 3. Số có .trăm .chục và .đơn vị. b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là . . c) Chín trăm tám tư viết là Số đó có .trăm ,chục và . đơn vị. 3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là ., chữ số hàng chục là , chữ số hàng đơn vị là .Số đó đọc là b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7 viết là và đọc là 4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284 a) 802 = b) 900 + 90 + 5 = . 527 = 600 + 8 = 5. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 500 501 502 506 510 b) 100 200 600 c) 900 910 960 990
- 6. Điến số vào dưới mỗi vạch của của tia số: a) 0 100 300 600 b) 101 104 105 c) 410 440 450 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là: . b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là: . c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là: . 8. a) Số liền trước của 300 là ; của 885 là b) Số liền sau của 298 là ; của 999 là c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là . 9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng . b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng . 10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu): Số 923 890 209 925 Giá trị của chữ số 9 900 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là: A. 4 đơn vị. B. 40 mươi đơn vị. b) Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1đơn vị. B. 460 đơn vị. C. 14 đơn vị.
- 12*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 2 đơn vị. B. 60 đơn vị. C. 56 đơn vị. CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ Điền dấu >, , < hoặc = thích hợp vào ô trống: a) 421 + 124 + 230 897 - 137 + 42 b) 289 - 165 + 340 404 + 173 - 113 c) 900 - 200 +149 785 - 402 + 513 d) 712 + 150 + 35 972 - 101- 31 Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 4. a) Các số 475, 299, 458, 931 xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là: b) Các số 494, 720, 904, 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 5. Trong các số 398, 910, 853, 279 số lớn nhất là: ,Số bé nhất là: 6. a) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là b) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là d) Số nhỏ nhất có một chữ số là e) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 4 là g) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1 là h) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là
- 7. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: a) 3 × 2 + 24 4×6+6 b) 27: 3 + 5 36:4+7 c) 5×8 + 30 4×10+20 d) 15 : 5 + 16 24:3+12 CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH TÍNH NHẨM: 1. a) 700 + 200 = b) 600 + 100 = c)300 + 500 = d) 600 + 200 = e) 200 + 500 = . g) 600 + 400 = h) 400 + 400 = i) 800 + 200 = . k) 300 + 400 = 2. a) 700 – 200 = b) 900 – 700 = c) 400 – 200 = d) 600 – 500 = e) 800 – 500 = g) 500 – 300 = h) 800 – 600 = i) 1000 – 700 = k) 500 – 400 = 3. a) 2 × 9 = . b) 3 × 7 = c) 5 × 8 = . d) 4 × 8 = . e) 5 × 6 = g) 2 × 6 = h) 3 × 4 = i) 4 × 5 = . K)4×10 4. a) 20 : 2 = . b) 28 : 4 = . c) 40 : 5 = . d) 36 : 4 = e) 45 : 5 = . a) 12 : 2 = . h) 27 : 3 = . i) 24 : 4 = . a) 50 : 5 = . 5. a) 5 × 7 = . b) 18 : 2 = c) 4 × 7 = d) 30 : 5 = e) 24 : 3 = . g) 2 × 7 = h) 20 : 4 = i) 3× 6 = . 6. a) 5 × 9 = . b) 8 : 2 = c) 3× 8 = . d) 30 : 6 = h) 4 × 7 e) 18 : 3 = g) 3 × 3 = . = . i) 4 × 6 = 7. a) 400 + 600 – 200 = b) 900 - 600 + 700 =
- c) 500 + 500 – 700 = d) 800 - 200 + 300 = Viết số thích hợp vào ô trống: 8. Số hạng 207 491 570 361 644 268 Số hạng 642 308 422 230 143 520 Tổng 9. Số bị trừ 496 542 608 745 684 470 Số trừ 274 301 202 432 173 350 Hiệu 10. Số đã cho 412 354 655 527 164 Thêm 12 đơn vị Bớt 12 đơn vị Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) Hiệu của 780 và 510 11.a) Tổng của 216 và 143 bằng bằng . Tổng của 550 và 400 bằng Hiệu của 890 và 90 bằng 12. b) 20 × 5 a) 20 × 3 = . = . c) 30 × 3 = . e) 20 × 4 d) 40 × 2 = . = . g) 10 × 8 = . 13. b) 80 : 2 a) 50 : 5 = = c) 90 : 3 = e) 40 : 2 d) 60 : 3 = = g) 80 : 4 = 14. Nối (theo mẫu): 1) 700 -200+80 a) 750 –240+20 2) 108+ 650 - 228 b) 990 -180 + 175 3) 315+ 470 +200 c) 278 +121 - 88 4) 320+239 - 248 d) 320 +130 +130 15. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Giá trị thích hợp của y để a) y- 206 = 172 là:y= b) 315 + y = 421 + 524 là: y= c) 5 × y = 34 + 16 là: y d) Y: 3 = 20 : 4 là:y = 16. Tính theo mẫu:
- Mấu 12 + 9 – 7 = 21 – 7 =14 a) 4× 6 + 76 b) 45: 5 : 3 = = = =
- = c) 20 : 5 × 0 = = d) 5 × 9 – 19 = . = e) 4 × 1 × 0 = = g) 0: 5 + 123 = . 17. Đặt tính rồi tính: a) 548 + 350 b) 764 - 231 c) 246 + 442 d) 680 + 217 e) 864 - 134 g) 452 – 230 h) 154 + 342 i) 745 - 542 18. Tìm y, biết: a) y – 354 = 579 - 167 b) 880 – y = 5 × 10 c) y × 4 = 3 × 8 d) y : 5 = 16 : 4 19*. Điền chữ số thích hợp vào ô trống trong các phép tính sau: a) 7 + 1 3=999 b) 51+6 3= 87 c) 24 + 43 = 70 d) 00+30 = 7 0 20*.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 39 thì 2* = và *7 c) Để41>2* = 21*.Không làm phép tính, hãy điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào ô trống: a) 324 + 405 + 132 434 + 122 + 305 b) 125 + 431 + 212 235 + 112 + 421 c) 200 + 405 + 194 494 + 105 + 200 d) 624 + 105 + 132 134 + 102 + 625
- 22*.Điền dấu phép tính ×, : hoặc +, - thích hợp vào ô trống: a) 5 7 5=40 b) 4 9 7 = 29 c) 45 5 16=25 d) 16 4 9 = 36 CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm 1.Mẫu: 2cm × 5 = 10cm a) 24dm :4 = b) 4kg × 6 = c) 2l × 7 = d) 20cm : 5 = e) 27kg : 3 = g) 5l × 8 = 2. a) 1km m = m b) m = 1km c) 1m = m d) 1cm g) = mm e) mm = 1m mm = 1cm Viết vào ô trống cho thích hợp: 3. a) 3cm × 8 + 37 cm - 28cm b) 5kg × 9 - 41 × 8 c) 20l : 5 × 9 - 28 d) 4l × 8 - 14l : 2 e) 30kg : 3 - 7kg × 2 g) 2m × 2 × 7 - 14 4.a) + 221l + 254l 579l b) +105kg - 213kg 402kg c) - 234m +204m 558m 7
- d) - 213km - 224km 112km 5.Viết (theo mẫu): Mẫu: 12 giờ 30 phút Hay 12 giờ rưỡi 6. >, 3m*m > 500cm *9kg < 81kg b) 79kg < 9*kg *5*m < 1km c) 998m < 8*7m
- *0l > 30l d) 50l > 0l . 8
- CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: B 1. Độ dài đường gấp khúc ABC là: 18cm .cm + cm = cm 24cm C A 2. Độ dài đường gấp khúc MNED là: N 13cm .cm + .cm + cm = cm 22cm D 16cm E M D 4cm E 3. Độ dài đường gấp khúc ABCDEM là: B 4cm × . = 4cm 4cm M C A 4.Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách: Cách 1: Độ dài đường gấp khúc ADCDE là: . C E Cách 2: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 5cm 5cm B 5cm 5cm D A 5*. Đường gấp khúc MNPQ có NP dài 4dm. Đoạn thẳng NP ngắn hơn đoạn MN là 15cm và dài hơn đoạn PQ là 9cm. Vậy: N Q a) Đoạn MN dài: .cm 4dm b) Đoạn PQ dài: .cm P c) Đường gấp khúc MNPQ dài: .cm. M 6. a) Hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là: b) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3dm. vậy chu vi hình tứ giác đó là: . 7. Trong hình bên có: a) điểm ở trong hình tròn, là các điểm b) điểm ở trong hình tam giác, là các điêm
- c) điểm ở ngoài hình tròn, là các điêm d) điểm ở ngoài hình tam giác, là các 9
- điêm 8*.Trong hình bên có: A B a) .điểm b) .đường thẳng. O C D 9*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Trong hình bên có: A.4 hình tam giác. B.5 hình tam giác C.6 hình tam giác b)Trong hình bên có: A.7 đoạn thẳng. B.11 đoạn thẳng. C.12 đoạn thẳng. 10. Hình tam giác ABC có BC = 16cm. BC ngắn hơn AB là 4cm và dài hơn AC là 2cm. a)Tính độ dài cạnh AB và AC. b)Chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải a) b) 11.Tính: a) Chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB = 35cm; BC = 27cm; CD = 38cm và AD = 42cm. b) Chu vi hình tứ giác MNPQ, biết MN = 18dm; NP = 24dm; PQ = 21dm và MQ = 19dm. Bài giải a) b)
- 12. Cho tứ giác ABCD có AB = AD = 25cm. BC dài hơn AB 1dm và ngắn hơn CD 10cm. B C a) Tính độ dài cạnh BC và CD. b) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét? A Bài giải D a) b) 13.Quãng đường từ xã A đến xã D phải qua xã B C Và xã C. Biết quãng đường BC dài 14km, quãng Đường BC dài hơn quãng đường AB 3km và Ngắn hơn quãng đường CD 7km. a)Tính chiều dài quãng đường AB và quãng B đường CD. D b)Tính chiều dài quãng đường từ A đến D. Bài gải A a) b) 14*.Hãy xếp 6 mảnh gỗ như Hình 1 để được Hình 2. Hình 1 Hình 2
- CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Mỗi con thỏ có 4 chân. Vậy 6 con thỏ có tất cả .chân. 2. Mỗi tuần lễ bố em làm việc trong 5 ngày. Vậy bốn tuần lễ bố em làm việc trong ngày. 3. Lớp 2C có 30 học sinh xếp thành 3 hàng đều nhau. Vậy mỗi hàng có học sinh. 4. Một đường gấp khúc dài 50cm gồm 5 đoạn dài bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dài đề-xi-mét. 5. Vườn nhà chú Tư có 548 cây cam. Số cây ổi ít hơn số cây cam 215cây. Vậy vườn nhà chú Tư có cây ổi. 6. Hưởng ứng tết trồng cây, khối lớp hai trồng được 425 cây. Khối lớp ba trồng được nhiều hơn khối lớp hai 140 cây. Vậy khối lớp 3 trồng được cây. 7. a) Mẹ năm nay 36 tuổi. mẹ kém bố 6 tuổi và hơn con 28 tuổi. b) Bố kém ông nội 32 tuổi. bố hơn con 34 tuổi. Vậy ông nội hơn cháu tuổi. 8. Tổ một có 8 học sinh. Một nửa số học sinh của tổ một tham gia tập văn nghệ. Vậy tổ một có học sinh tập văn nghệ và học sinh không tập văn nghệ. 9. ó 25 người muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người) không kể người lái đò). Vậy cần chuyến đò để chở hết số người đó qua sông. 10. Có 40 kg gạo chia đều cho 4 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài gải 11. Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi một tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 12. Cô Thu chia lạc vào 9 túi, mỗi túi 5kg thì còn thừa 18kg chưa có túi đựng. Hỏi a) Cô Thu đã đóng bao nhiêu ki-lô-gam lạc vào túi? b) Cô Thu có tất cả bảo nhêu ki-lô-gam lạc? Bài giải a) b)
- 13*. Một tấm vải dài 8m, không dùng thước, làm thế nào để từ tấm vải đó cắt ra được: a) Một tấm vải dài 4m? b) Một tấm vải dài 2m? Bài gải a) b) . . 14. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó: Có : 18 nhãn vở Chia đều cho : 3 bạn Mỗi bạn được : nhãn vở? Bài toán . Bài giải 15. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó: Có : 4 lọ hoa Mỗi lọ có : 5 bông hoa Tất cả có : bông hoa? Bài toán . Bài giải 16. Đặt một bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó: 346kg Gạo: 121kg ?kg Ngô: Bài toán . Bài giải
- 17. Mẹ đổ gạo vào 8 túi, mỗi túi 4kg thì còn thừa lại 6kg gạo chưa có túi đựng. Hỏi: a) 8 túi đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b) Mẹ có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài gải a) b) Tham khảo: 14