Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1 - 1đ)
a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687 B. 678 C. 876
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy B. Năm trăm bảy mươi C. Năm mươi bảy
Câu 2. (M2 - 1đ)
Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như
vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 3. (M3 - 1đ) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
B. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 4. (M1 - 1đ) Tính nhẩm:
2 x 4 = …… 8 : 2 = ….. 5 x 4 = …… 20 : 5 = ……….
Câu 5. (M 1- 1đ) Tính:
15kg + 23kg = …….. 56 l - 35 l = ……….
Câu 6. (M1 - 1đ) Đặt tính rồi tính
600 + 45 560 - 426
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1 - 1đ)
a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687 B. 678 C. 876
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy B. Năm trăm bảy mươi C. Năm mươi bảy
Câu 2. (M2 - 1đ)
Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như
vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 3. (M3 - 1đ) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
B. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 4. (M1 - 1đ) Tính nhẩm:
2 x 4 = …… 8 : 2 = ….. 5 x 4 = …… 20 : 5 = ……….
Câu 5. (M 1- 1đ) Tính:
15kg + 23kg = …….. 56 l - 35 l = ……….
Câu 6. (M1 - 1đ) Đặt tính rồi tính
600 + 45 560 - 426
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_6_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.pdf
Nội dung text: Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (M1 - 1đ) a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là: A. 687 B. 678 C. 876 b. Số 507 được đọc là: A. Năm trăm linh bảy B. Năm trăm bảy mươi C. Năm mươi bảy Câu 2. (M2 - 1đ) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút. B. Nam đến lớp muộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 3. (M3 - 1đ) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận(7 điểm) Câu 4. (M1 - 1đ) Tính nhẩm: 2 x 4 = 8 : 2 = 5 x 4 = 20 : 5 = . Câu 5. (M 1- 1đ) Tính: 15kg + 23kg = 56 l - 35 l = . Câu 6. (M1 - 1đ) Đặt tính rồi tính 600 + 45 560 - 426 Câu 7. (M2 - 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống: 7 dm = cm 6 m = dm 600 cm = . m 1 km = m Câu 8. (M2 - 1đ) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi: Hộp có nhiều que tính nhất. Hộp C nhiều hơn hộp A . bó que tính. Câu 9. (M2- 1đ) Rô-bốt chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy?
- Câu 10. (M3 - 1đ) Tính: a. 365 + 25 - 127 b. 1000 – 400 + 26
- ĐỀ 2 A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (M1 - 1đ) a. Trong phép chia 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích b. Trong phép nhân 5 x 6 = 30, số 30 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích Câu 2. (M2 - 1đ) Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Câu 3. (M3 - 1đ) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình B. 5 hình C. 3 hình B. Phần tự luận(7 điểm) Câu 4. (M1 - 1đ) Tính: 2 x 6 = 12 : 2 = . 5 x 3 = 15 : 5 = . Câu 5. (M1 - 1đ) Tính: 15kg + 23kg = 56 l - 35 l = . Câu 6. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 800 + 37 546 - 329 Câu 7. (M2 - 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống: 7 dm = cm 6 m = dm 600 cm = .m 1 km = m Câu 8. (M2 - 1đ) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi
- a. Lớp 2A có . học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b. Lớp . có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất. Câu 9. (M2- 1đ) Mỗi hộp có 5 chiếc bánh. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bánh ? Câu 10. (M3 - 1đ) Tính: b. 365 + 25 - 127 b. 1000 – 300 + 57
- ĐỀ 3 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1M1 (1 đ): a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là: A. 687 B. 768 C. 876 D. 678 b. Số 507 được đọc là: A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy Câu 2M1 (1 đ): a.Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng b. : Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là: A. 593 B. 834 C. 148 D. 328 Câu 3M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng? A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối Câu 4.(M1)0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = kg Số cần điền vào chỗ chấm là A. 34 kg B. 44 kg C. 54 kg D. 43 kg Bài 5. Nối:1 điểm 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình: A. khối trụ C. khối cầu B. khối lập phương D. khối hộp chữ nhật Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:
- a. 124 + 345 = 469 c. 35 : 5 + 65 = 73 b. 868 – 50 = 808 d. 518 < 632 Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm) Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm( M2) 355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701 Bài 9.1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Bài 10.1 điểm(M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: 4 kg 8 kg 3 kg 2 kg 2
- ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 124 Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti- mét? A. 28 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 18 cm Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 50 C. 20 D. 10 Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là: A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm. A. 43 cm B. 66 dm
- C. 56 cm D. 66 cm Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau: A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê D. Cả ba đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 556 – 130 b) 85 + 608 c) 295 – 69 d) 272 + 319 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 350 cm = m dm b) 209 cm = dm cm c) 1 km = m Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
- ĐỀ 5 Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1 a, 2 x 8 = b, 5 x 4 = c, 12 : 2 = d, 35 : 5 = Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1 a, Số 305 đọc là . b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày tháng Bài 3 (1,5điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2 Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2 a, 326 + 457 b, 762 - 29 c, 849 - 175 c, 413 + 44 Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là . Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2 a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được quả thông. Ta có phép chia b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho xe đạp. Ta có phép chia
- Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời: a, Lớp 2A có .học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b, Lớp . có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất. Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người ? Tóm tắt Bài giải: Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi? Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là:
- ĐỀ 6 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm 400 Năm trăm bảy mươi tám 404 Bốn trăm linh bốn 875 Bốn trăm 578 Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
- Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1 điểm) . . . . . . . . . . . . Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm Con ong a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm) . . . . . . c) (M3 - 0,5 điểm)
- Con bướm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong con. Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m . Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a/ B. 678 b/ A. Năm trăm linh bảy Câu 2: (1 điểm) A Câu 3: (1 điểm) C A. Phần tự luận(7điểm) Câu 4: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 5: (1 điểm) Số cần điền là 28 kg; 21 l Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả lần lượt là: 645;134 Câu 7 ( 1đ) : Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm. Kết quả lần lượt là: 70; 60; 6; 1000. Câu 8. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả lần lượt là: B; 2 Câu 9. ( 1 điểm) - Viết đúng lời giải 0,25 điểm - Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm. - Viết đúng đáp số được 0,25 điểm Bài giải Số túi gạo có tất cả là: 20 : 5 = 4 (túi) Đáp số: 4 túi Câu 10: (1 điểm) a. 365 + 25 - 127 b. 1000 – 400 + 26 = 390 - 127 = 600 + 26 = 263 = 626
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a/ A b/ C Câu 2: (1 điểm) A Câu 3: (1 điểm) C B. Phần tự luận(7điểm) Câu 4: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 5: (1 điểm) Số cần điền là 28 kg; 21 l Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả lần lượt là: 837; 217 Câu 7 ( 1đ) : Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm. Kết quả lần lượt là: 70; 60; 6; 1000. Câu 8. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả lần lượt là: 5; 2C Câu 9. ( 1 điểm) - Viết đúng lời giải 0,25 điểm - Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm. - Viết đúng đáp số được 0,25 điểm Bài giải 6 hộp có số chiếc bánh là: 5 x 6 = 30 (chiếc bánh) Đáp số: 30 chiếc bánh Câu 10: (1 điểm) b. 365 + 25 – 127 b. 1000 – 300 + 57 = 390 - 127 = 700 + 57 = 263 = 757
- ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu số Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm Điểm Câu 1 a) D. 678 b) A. Năm trăm linh bảy 1 điểm 1 Câu 2 A. th ng ; C. 148 điểm Câu 3 D. 20 giờ tức là 8 giờ tối 1 điểm 1 Câu 4 C. 54 kg điểm 1 Câu 5 điểm 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 Câu 6 0,5 C. khối cầu điểm Câu 7 a) D b) S c) S d) Đ 1 điểm 1 Câu 8 a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm điểm
- b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 Câu 9 Giải 1,5 Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạolà: điểm 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg Câu 10 1 điểm 4kg 8kg 3kg 2kg 2kg 11kg 8kg 7kg
- ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 4 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 245 B. 254 C. 452 D. 425 Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Cách giải Số gồm 4 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là 245 Chọn A Câu 2. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 123 D. 102 Cách giải Số bé nhất có ba chữ số khác nhau 102 Chọn D Câu 3. Kết quả của phép tính 5 x 8 + 135 là: A. 170 B. 175 C. 180 D. 185 Phương pháp
- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Cách giải 5 x 8 + 135 = 40 + 135 = 175 Chọn B Câu 4. Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới đây là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Phương pháp Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Cách giải Trong hình trên có 6 hình tứ giác. Chọn D Câu 5. Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 12 giờ rưỡi B. 12 giờ 6 phút C. 13 giờ 30 phút
- D. 6 giờ 12 phút Phương pháp Quan sát đồng hồ rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Đồng hồ trên chỉ 12 giờ rưỡi hay 12 giờ 30 phút Chọn A Câu 6. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ Hai xếp được ít hơn tổ Một 50 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 371 chiếc B. 281 chiếc C. 271 chiếc D. 160 chiếc Phương pháp Số chiếc thuyền giấy tổ Hai xếp được = Số chiếc thuyền giấy tổ Một xếp – 50 chiếc Cách giải Tổ Hai xếp được số chiếc thuyền giấy là 321 – 50 = 271 (chiếc) Chọn C II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 152 + 238 b) 451 + 372 c) 748 – 465 d) 691 – 259 Phương pháp - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái Cách giải
- HS tự đặt phép tính. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 9dm = dm b) 5m 2cm = . cm Phương pháp Áp dụng cách đổi 1 m = 10 dm, 1m = 100 cm Cách giải a) 4m 9dm = 49 dm b) 5m 2cm = 502 cm Câu 3. Một trường tiểu học có 358 học sinh nam và 324 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Phương pháp Số học sinh của trường = số học sinh nam + số học sinh nữ Cách giải Trường đó có tất cả số học sinh là 358 + 324 = 682 (học sinh) Đáp số: 682 học sinh Câu 4. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 345 sẽ được kết quả là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau? Phương pháp - Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau - Số cần tìm = Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau – 345 Cách giải Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 Số cần tìm là 987 – 345 = 642 Đáp số: 642
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm) Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm (Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm) Bài 5 (0,5 điểm): Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm Bài giải: Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm 305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm Đáp số: 126 người 0,25 điểm Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của mai là 11 tuổi Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi
- ĐÁP ÁN ĐỀ 6 Câu 1: a. C b. C c. B d. C Câu 2: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh bốn: 404 Bốn trăm: 400 Câu 3: + 6 - 9 x 4 : 2 10 7 13 5 20 Câu 4: 535 381 972 569 + 245 + 546 49 285 780 927 923 284 Câu 5: 4 chuồng gà có số con gà là: 5 x 4 = 20 (con) Đáp số: 20 con gà Câu 6: a. 5 7 6 b. Con bướm nhiều nhất Con chim ít nhất c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con Con chim ít hơn con ong 1 con. Câu 7: a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình b. Hình khối trụ là : c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là: 375 + 254 +361 = 990 (m)
- Đáp số: 990 m Câu 8: Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng. Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng. Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh. Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ