Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_khoi_2_sach_canh_dieu_co_dap_a.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)
- BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x : a) x – 55 = 45
- b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: .
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1. c Câu 2. a Câu 3. b Câu 4. b II. Tự luận Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả 32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58 Bài 2: Tìm x: a) x – 55 = 45 x = 45 + 55 x = 100 b) x + 49 = 90 x = 90 – 49 x = 41 c) 28 + x = 100 x = 100 – 28 x = 72 d) 64 – x = 25 x = 64 – 25 x = 39 Bài 3: Can to đựng số lít dầu là: 45 + 9 = 54 (lít dầu) Cả hai can đựng số lít dầu là: 45 + 54 = 99 (lít dầu) Đáp số: 99 lít dầu Bài 4: Hình vẽ bên có: a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3) b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)
- ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24 Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45? A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 6: Hình M có: A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 29 + 47 100 – 34
- Câu 3: (2 điểm) Giải toán Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1. b Câu 2. b Câu 3. d Câu 4. c Câu 5. c Câu 6. c II. Tự luận Câu 1: a) Đ b) Đ c) S d) Đ Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính 29 + 47 = 76 100 – 34 = 66 Câu 3: Độ dài đoạn dây màu đỏ là: 92 – 17 = 75 (cm) Đáp số: 75 cm Câu 4: Viết vào chỗ chấm: a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.
- ĐỀ SỐ 3 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 99 C. 90 D. 98 Câu 2: Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 ☐ 8+ 7 A. C. = D. Không điền được Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: – 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 4: Số? 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5: Hình dưới có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: A. 54 B. 50 C. 40 D. 14 Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 26 + 29 b) 41 – 27 Câu 2: (2 điểm) Tìm x a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12 Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải
- Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm Câu 1. b Câu 2. c Câu 3. c Câu 4. b Câu 5. c Câu 6. b II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả: a) 26 + 29 = 55 b) 41 – 27 = 14 Câu 2: Tìm x: a) x + 18 = 60 x = 60 – 18 x = 42 b) – 29 = 34 + 12 x – 29 = 46 x = 46 + 29 x = 75 Câu 3: Lan có số bông hoa là: 35 – 8 = 27 (bông hoa) Đáp số: 27 bông hoa Câu 4: Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.
- Đề số 4 I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của 90 là: A. 100 B. 89 C. 90 D. 91 Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là: A. 8 B. 80 C. 53 D. 90 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là: A. 82 B. 72 C. 8 D. 83 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa Câu 6: Hình M có: A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Con gà nặng khoảng 10kg. b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 76 – 39
- Câu 3: (2 điểm) Giải toán Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm Câu 1. d Câu 2. b Câu 3. c Câu 4. a Câu 5. a Câu 6. a II. Tự luận Câu 1: a) S b) S c) Đ d) S Câu 2: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 54 + 39 = 93 76 – 39 = 37 Câu 3: Thùng thứ hai có số lít sữa là: 45 – 17 = 28 (lít sữa) Đáp số: 28 lít sữa Câu 4: Số liền trước số 18 là số 17 Số liền sau số 18 là số 19 Tổng của hai số đó là: 19 + 17 = 36 Hiệu của hai số đó là: 19 – 17 = 2. Đáp số: Tổng 2 số là: 36; Hiệu 2 số là: 2
- ĐỀ SỐ 5 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: A. 7 B. 70 C. 9 D. 5 Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: A. 20 B. 5 C. 25 D. 52 Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Hình bên có: A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39
- Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm Câu 1. b Câu 2. c Câu 3. c Câu 4. a Câu 5. a Câu 6. d Câu 7. b Câu 8. d II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 54 + 39 = 93 19 + 33 = 52 82 – 17 = 65 76 – 39 = 37 Câu 2: Vẽ thêm kim giờ như sau Câu 3: Nhà cô tư nuôi số con gà là: 100 – 17 = 83 (con gà) Đáp số: 83 con gà Câu 4: Để đổ tương vào cả 3 loại chai thì Mẹ cần dùng 1 chai 3 lít, 1 chai 2 lít và 2 chai 1 lít.