Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Thượng (Có đáp án)

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12

B. 20

C. 30

D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

A. cm

B. km

C. dm

D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

A. 341

B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800

B. 8

C. 80

D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

pdf 11 trang Đình Khải 06/02/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Thượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C. 80 D. 87 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình.
  2. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. B. Tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Số con nhiều nhất? Số con ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
  3. c) (M3 – 0,5 đ) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3: A. 341 Đ B. 343 S Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: C. 80 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401 Bốn trăm: 400 Câu 6: a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình. b) Các em tự tô màu B. Tự luận: Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
  4. A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
  5. A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45 Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1 điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46 Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5 điểm) Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1 điểm) ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C D C D C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm b Tìm y (1điểm) y = 6 y = 24 Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5 điểm) Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa) Đáp số: 8 cái đĩa Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? ( 1điểm)
  6. Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Tổng hai số là: 98 + 900 = 998 Đáp số: 998 ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (2 điểm) a) Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 94 – 36 318 + 141 784 - 403 Bài 4 : Tính : (1 điểm) 24 + 16 – 18 = 25 : 5 x 6 = Bài 5 : (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) a) Viết các số sau: - Một trăm linh bảy: 107 Bốn trăm mười lăm: 415
  7. - Chín trăm ba mươi tư: 934 Tám trăm tám mươi lăm: 885 b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807 Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 7 = 21 4 x 8 = 32 20 : 2 = 10 400 + 300 = 700 28 : 4 = 7 15 : 5 = 3 5 x 6 = 30 800 - 500 = 300 Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 = 92 94 – 36 = 58 318 + 141 = 459 784 - 403 = 381 Bài 4 : Tính : (1 điểm) 24 + 16 – 18 = 22 25 : 5 x 6 = 30 Bài 5: (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài giải Bao gạo nặng số kg là: 47 + 9 = 56 (kg) Đáp số: 56 kg Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số Bài giải Số bé nhất có 3 chữ số là: 100 Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: 100 + 99 = 199 ĐỀ SỐ 4 I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là: A. 21
  8. B. 24 C. 32 Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là: A. 9 B. 7 C. 8 Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là: A. 323 B. 333 C. 339 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là: A .391 B. 378 C. 385 Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là: A. 1m = 10cm B. 1m = 100mm C. 1m = 10dm Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 17cm B. 18cm C. 19cm II/ Bài tập: (4 điểm) Câu 1: Tìm x (2 điểm) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2: (2 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C
  9. II. Bài tập Câu 1: a/ x x 3 = 27 => x = 27 : 3 = 9 b/ x : 5 = 4 => x = 4 x 5 = 20 Câu 2: Đội Hai trồng được số cây là: 350 - 140 = 210 (cây) Đáp số: 210 cây ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau: Số liền sau của 789 là: A. 768 B. 778 C. 790 D. 780 Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là: A. 18 B. 27 C. 36 D. 45 Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 4: Viết (theo mẫu) Mẫu: 550 = 500 + 50 450= 543 = 989 = 834 = Bài 5: Đặt tính rồi tính? 568 + 234 808 - 56 4 x 6 5 x 9 Bài 6: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576 Theo thứ tự từ lớn đến bé:
  10. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 7: Tìm x? X x 5 = 25 b. x : 4 = 9 x = x = x = x = Bài 8: Tính? a. 2km = m b. 15m + 9 m = Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD Bài 10. Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế? ĐÁP ÁN Bài 1: C Bài 2: C Bài 3: D Bài 4: 450 = 400 + 50 543 = 500 + 40 + 3 989 = 900 + 80 + 9 834 = 800 + 30 + 4 Bài 5: Bài 6: a. 157, 345, 367, 576, 989 b. 989, 576, 367, 345, 157 Bài 7: X x 5 = 25 x : 4 = 9 X = 25 : 5 x = 9 x 4 X = 5 x = 36 Bài 8: a. 2km = 2000 m b.15m + 9m = 24m
  11. Bài 9: Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 40 + 21+ 40 + 21 = 122 (cm) Đáp số: 122cm Bài 10: Bài giải Mỗi dãy có số cái ghế là: 45 : 5 = 9 (cái ghế) Đáp số: 9 cái ghế