Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề thi Toán học kì 1 lớp 2 năm 2021 - Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là:
 A. 60
 B. 68
 C. 70
 D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 10
 B. 90
 C. 99
 D. 100
Câu 3. Điền dấu(<,>, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
 A.
 B. >
 C. =
 D. +
Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là
 A. 90
 B. 35
 C. 100
 D. 30
Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 12
 B. 24
 C. 14
 D. 15
doc 17 trang Đình Khải 10/01/2024 2400
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_5_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Nội dung bài viết 1. Đề thi Toán học kì 1 lớp 2 năm 2021 - Đề số 1 1. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 1 2. Đề Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 - Đề số 2 1. Đáp án đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 2 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3 1. Đáp án đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3 4. Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4 1. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4 5. Đề thi Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5 1. Đáp án đề Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5 Đề thi Toán học kì 1 lớp 2 năm 2021 - Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu( , =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 90 – 30 A.
  2. C. = D. + Câu 4. Cho phép tính: + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6. Hình trên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II: Tự luận
  3. Câu 7. Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 Câu 8. Tìm x, biết: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. C
  4. Phần II: Tự Luận Câu 7. Đặt tính rồi tính: Câu 8. Tìm x, biết: Câu 9. Đổi: 5 chục = 50 Bao thóc nặng số ki-lô-gam là: 50 + 5 = 55 (kg) Đáp số: 55kg thóc Câu 10. Năm nay Lan có số tuổi là: 43 – 35 = 8 (tuổi) Đáp số: 8 tuổi Câu 11.
  5. Số bị trừ là: 16 Số trừ là: 16 Hiệu hai số là: 16 – 16 = 0 Đáp số: 0 Đề Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 - Đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng? A. 17 – 5 = 22 B. 18 – 5 = 23 C. 19 – 5 = 15 D. 16 – 5 = 11 Câu 2. Tìm x, biết: x – 13 = 20 A. x = 7 B. x = 33 C. x = 13 D. x = 23 Câu 3. Tính: 20 kg + 15 kg = ? A. 15 kg B. 25 kg C. 35 kg D. 45 kg Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là
  6. A. 86 B. 74 C. 38 D. 84 Phần II: Tự Luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 52 + 46 = b. 36 + 24 = c. 34 – 12 = d. 94 – 37 = Câu 2. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên; + Có . hình tứ giác + Có . hình tam giác Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
  7. Câu 4. Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10; ; 14; 16; ; ; 22; ; 26 Đáp án đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Phần II: Tự Luận Câu 1: Câu 2: Có 2 hình tứ giác Có 4 hình tam giác Câu 3: a) 40 + 8 = 8 + 40 b) 24 – 3 > 19 – 9 Câu 4: Số ô tô đã rời bến là: 35 – 12 = 23 (ô tô)
  8. Đáp số: 23 ô tô Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm Câu 2. 28 + 2 - 20 = Kết quả của phép tính là: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 15 B. 33 C. 38 Câu 5. 90cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
  9. A. 9 B. 90 C. 900 Câu 6. Hình vẽ bên có: A. 3 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật Phần II: Tự Luận Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 – 28 Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 9. Tính nhanh: 48 + 49 -9 - 8 24 + 65 - 4 – 5 Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.
  10. Đáp án đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. C Phần II: Tự Luận Câu 7. Câu 8. Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: 42 - 7 = 35 (lít) Đáp số: 35 lít dầu Câu 9. Tính nhanh: 48 + 49 - 9 - 8 = (48 -8) + (49 – 9) = 40 + 40 = 80 24 + 65 - 4 – 5 = (24 – 4) + (65 – 5) = 20 + 60 = 80 Câu 10. Phép tính: 10 – 5 = 5
  11. 50 – 25 = 25 Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ Câu 2. Một ngày có mấy giờ? A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14 A. x = 5
  12. B. x = 23 C. x = 6 Câu 6. Cho 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 50 Phần II: Tự Luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 62 – 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: Câu 3. Tìm x, biết: a) 52 - x = 25 b) x + 17 = 46 Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
  13. Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. A Câu 6. C Phần II: Tự Luận Câu 1. Câu 2. Sáu giờ chiều 10 giờ đêm Câu 3.
  14. Câu 4. Bài giải Khối lớp Ba có số học sinh là: 94 – 16 = 78 (học sinh) Đáp số: 78 học sinh Câu 5. Bài giải Số bị trừ: 99 Số trừ: 10 Hiệu là: 99 – 10 = 89 Đáp số: 89 Đề thi Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53 B. 44 C. 43
  15. D. 33 Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Phần II: Tự Luận Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 55 b/ 100 - 67 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng Câu 2. Đặt tính và tính: a/ 36 + 28
  16. b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 Câu 3. Tính: a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15 Câu 4. Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8 Đáp án đề Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C Phần II: Tự Luận Câu 1. a/ 42 + 15 > 55 b/ 100 - 67 < 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ.
  17. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1 Câu 2. Đặt tính và tính: Câu 3. Tính: a/ 48 + 25 – 38 = 73 – 38 = 35 b/ 100 - 38 + 15 = 62 + 15 = 77 Câu 4. Tìm x, biết: Câu 5. Bài giải Thùng gạo nếp có số ki-lô-gam gạo là: 53 – 8 = 45 (kg) Đáp số: 45kg gạo Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8 = (18 – 8) + (29 – 9) = 10 + 20 = 30