Bộ 3 bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

Câu 1: a. Tích của phép nhân có thừa số là 2 và 8 là:

A. 4 B. 6 C. 16 D. 10

b. Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:

A.6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2: a) Số liền trước của số 999 là:

A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000

b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998

Câu 3: a) Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là:

A. 832 B. 823 C. 283 D. 382

b) Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng:

A. 2km B. 2m C. 2cm D. 2dm

Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 237 > 273 B. 690 = 609

C. 310 < 300 D. 821 < 841

b) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?

docx 6 trang Đình Khải 03/06/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_3_bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bộ 3 bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

  1. Số báo danh: Phòng thi: Điểm: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Năm học 2021-2022 Bằng chữ: Môn : Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút Không kể thời gian phát đề) A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Tích của phép nhân có thừa số là 2 và 8 là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 10 b. Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: a) Số liền trước của số 999 là: A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000 b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998 Câu 3: a) Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: A. 832 B. 823 C. 283 D. 382 b) Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m C. 2cm D. 2dm Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 b) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
  2. B: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 457+ 452 657+143 543 - 403 619 - 207 . . . . Câu 6. Tính. ( 1điểm) 325 + 142 – 257 = 246 + 5 x 8 = Câu 7 . (2 điểm) Một trường tiểu học có 465 học sinh, trong đó có 240 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam ? Câu 8 . ( 1 điểm) a) Cho ba chữ số 2, 5, 0. Em hãy lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên. b) 1 000 m = km 8 m = dm
  3. SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòng thi: Năm học 2021-2022 Môn : Toán – Lớp 2 Điểm: (Thời gian làm bài: 40 phút Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 b. Số liền sau của số 300 là : A. 299 B. 301 C. 300 D. 298 Câu 2: a) Số bị chia 45, số chia 5, thương là: A. A. 10 B.7 C. 6 D. 9 b) Hiệu của 467 và 240 là: A. 272 B. 227 C. 707 D. 507 Câu 3: a) Số gồm 4 trăm, 0 chục và 8 đơn vị là: A. 480 B. 408 C. 804 D. 840 b) Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5dm B. 5cm C. 5m D. 5km Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 600 720 D. 890 > 880 b) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn B: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
  4. Câu 5. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 432 + 261 729 + 32 758 - 727 485 - 128 . . . . Câu 6. Tính. ( 1điểm) a. 216 + 65 - 81 = b.749 – 562 + 50 = = = Câu 7 . (2 điểm) Trong vườn ươm có 456 cây giống. Người ta lấy đi 148 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống? . Câu 8 . ( 1 điểm) a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? b) 200c m = m 2km = m
  5. SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòngthi: Năm học 2021-2022 Môn : Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 b. Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ nhất A. 5 x 9 B. 18 : 2 C. 35: 5 D. 2 x 8 Câu 2: a) Số bị chia 40, số chia 5, thương là: B. A. 10 B.7 C. 8 D. 9 b) Hiệu của 467 và 240 là: A. 272 B. 227 C. 707 D. 507 Câu 3: a) Số gồm 6 trăm, 0 chục và 8 đơn vị là: A. 680 B. 860 C. 608 D. 806 b) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 7 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 700 720 D. 890 > 880
  6. B: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 432 + 261 729 + 32 758 - 727 485 - 128 . . . . Câu 6. Tính. ( 1điểm) a. 216 + 65 - 81 = b.746 – 2 x 9 = = = Câu 7 . (2 điểm) Trong vườn ươm có 438 cây giống. Người ta lấy đi 129 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống? . Câu 8 . ( 1 điểm) a) Số bé nhất có 3 chữ số là: Số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau là: b) 2 m = cm 2000m = km