Bộ 15 đề thi ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
45
79
60
99
Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
27 và 39 16 và 54 45 và 27 36 và 28

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) b) c) d)


Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4
a. Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 5. Tính:
a) 34l + 26l = ………. b) 12l + 39l = ……….
c) 48kg + 27kg = ………. d) 38kg + 25kg = ……….
Bài 6. Anh Quang nặng 52kg, anh Quân nặng hơn anh Quang 9kg. Hỏi anh Quân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 7. Thùng to đựng 55l dầu, thùng bé đựng 45l dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?

doc 24 trang Đình Khải 06/01/2024 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề thi ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_15_de_thi_on_tap_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_d.doc

Nội dung text: Bộ 15 đề thi ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều

  1. MỘT SỐ ĐỀ THI ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 ĐỀ 1 Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 45 79 60 99 Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 27 và 39 16 và 54 45 và 27 36 và 28 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) b) c) d) Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 a. Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 5. Tính: a) 34l + 26l = . b) 12l + 39l = . c) 48kg + 27kg = . d) 38kg + 25kg = . Bài 6. Anh Quang nặng 52kg, anh Quân nặng hơn anh Quang 9kg. Hỏi anh Quân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  2. Bài 7. Thùng to đựng 55l dầu, thùng bé đựng 45l dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 2 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào chỗ chấm: Viết số Đọc số Bốn mươi bảy 51 Bài 3. Số? a) b) c) d) Bài 4. Đặt tính rồi tính:
  3. 36 + 34 49 + 27 38 + 16 57 + 25 Bài 5. Nối 5 điểm cho trước A, B, C, D, E dưới đây để có một hình chữ nhật và 2 hình tam giác A . B E D C Bài 6. Buổi sáng bác Tiến bán được 45kg gạo, buổi chiều bác Tiến bán được nhiều hơn buổi sáng 9kg gạo. Hỏi buổi chiều bác Tiến bán được bao nhiêu ki- lô-gam gạo? Bài 7. Can xanh có 27l xăng, can trắng có ít hơn can xanh 12l xăng . Hỏi can trắng có bao nhiêu lít xăng? Bài 8. Điền các chữ số 2, 5, 7, 8 vào ô trống để được phép tính đúng: 1 – = 4
  4. ĐỀ 3 Bài 1. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào ô trống: a) 10  11 a) 50  49 c) 50  57  57 d) 90  89  88 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 39 70 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 16  b) 8 + 7 = 15  c) 49 + 46 = 85  c) 48 + 47 = 95  Bài 4. Đặt tính rồi tính: 27 + 26 59 + 23 48 + 17 65 + 28 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ bên có: A. 1 hình chữ nhật. B. 2 hình chữ nhật. C. 3 hình chữ nhật. D. 4 hình chữ nhật. Bài 6. Bao ngô nặng 58kg, bao lạc nhẹ hơn bao ngô 14kg. Hỏi bao lạc nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 7. Thùng xăng xe ô tô con chứa được 47l xăng, thùng xăng xe ô tô tải chứa được nhiều hơn thùng xăng xe ô tô con 35l xăng. Hỏi thùng xăng xe ô tô tải chứa được bao nhiêu lít xăng?
  5. Bài 8. Tìm x a) x – 14 = 32 b) 23 + x = 59 ĐỀ 4 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số 75 tám mươi chín 55 chín mươi tám 91 Bài 2. Tính: 8 + 7 = 9 + 6 = 3 + 8 = 7 + 7 = 6 + 5 = 4 + 9 =
  6. 2 + 8 = 6 + 6 = 8 + 6 = Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) b) c) d) Bài 4. Đặt tính rồi tính: 36 + 17 28 + 15 19 + 15 47 + 19 38 + 7 66 + 8 77 + 8 46 + 54 Bài 5. Năm nay mẹ 36 tuổi, bố hơn mẹ 8 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài 6. Con lợn đen cân nặng 57kg, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn đen 6kg. Hỏi con lợn trắng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  7. Bài 7. Số? Hình bên có: a. hình chữ nhật. b. . đoạn thẳng. ĐỀ 5 Bài 1. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 65 89 20 90 Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 29 và 34 46 và 17 28 và 33 55 và 27 57 và 9 26 và 36 23 và 19 22 và 78
  8. Bài 3. 18 + 7  24 22 + 8  30 > 49 + 9  60 34 + 9  44 < 34 + 7  40 58 + 18  75 = 69 + 9  76 66 + 34  100 Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 45 quyển sách Ngăn trên Ngăn dưới 12 quyển sách ? quyển sách Bài 5. Quyển truyện của Quân dày 56 trang, quyển truyện của Quang dày hơn quyển truyện của Quân 16 trang. Hỏi quyển truyện của Quang dày bao nhiêu trang? Bài 6. Số ? Hình bên có: . hình tam giác và hình tứ giác. Bài 7. a) Viết số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.
  9. b) Tính tổng của hai số đó. c) Tính hiệu của hai số đó. ĐỀ 6 Bài 1. a) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau: b) Hãy đọc các số vừa viết: Bài 2. Số? Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) b) c) d)
  10. Bài 4. Tính: 47l + 26l = . 29l + 17l = . 56l + 16l = . 38l + 35l = . 15kg + 25kg = . 71kg + 29kg = . 27kg + 73kg = . 67kg + 8kg = . Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình b) Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 5 hình B. 4 hình C. 3 hình D. 2 hình Bài 6. Đoạn thẳng AB dài 3dm 8cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 7. Tổng của hai số là 57. Khi thêm vào số bé 9 đơn vị và bớt ở số lớn đi 5 đơn vị thì tổng hai số mới là bao nhiêu?
  11. ĐỀ 7 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là b) Số liền sau số 73 là , số liền trước số 73 là c) Số lớn hơn 75 nhưng nhỏ hơn 77 là d) Số nhỏ hơn 88 nhưng lớn hơn 86 là Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 15 và 35 67 và 26 78 và 13 59 và 22 44 và 19 26 và 28 63 và 37 21 và 79 Bài 3. Tính (theo mẫu): Mẫu: 56kg + 17kg – 21kg = 73kg – 21kg = 52kg a) 29kg + 17kg – 5kg = . b) 57kg – 12kg + 9kg = . = . = . c) 48l + 17l – 12l = . d) 52l + 15l – 24l = . = . = . Bài 4. Năm nay bác Hồng 48 tuổi, cô Hoa kém bác Hồng 14 tuổi. Hỏi năm nay cô Hoa bao nhiêu tuổi? Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 chiếc quạt điện, buổi chiều bán
  12. được nhiều hơn buổi sáng 8 chiếc quạt điện. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt điện? Bài 6. Cho hình vẽ bên: a) Có hình chữ nhật. b) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình bên có tất cả 5 hình chữ nhật. Bài 7. Với một can 5 lít và một can 2 lít, làm thế nào để đong được 3 lít dầu? ĐỀ 8 Bài 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 70 73 75 79 80 b) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2. Tính nhẩm: 30 + 40 = 35 + 50 = 10 + 67 = 50 + 100 = 36 + 4 + 20 = 52 + 8 + 40 =
  13. 11 + 9 + 80 = 40 + 6 + 10 = Bài 3. > 77 + 7  85 22 + 77  100 < 47 + 53  100 55 + 9  64 4 + 59  62 88 + 6  95 = 40 + 50  89 69 + 25  92 Bài 4. Bé Mai cao 8dm 5cm, bé Hà cao hơn bé Mai 9cm. Hỏi bé Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 5. Số? Bài 6. Một thùng chứa 97l dầu, người ta rót ra 45l dầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài 7. Cho hình vẽ bên: a) Có hình chữ nhật. b) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để
  14. hình bên có thêm 2 hình chữ nhật nữa. ĐỀ 9 Phần 1. Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B. 10 ; 20; 30; 40 C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 8 D. 9 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Phần 2. (7 đ) Tự luận Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 Bài 2. (1 đ) Tính: 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm Bài 3. (1 đ) Tìm Y 54 + Y = 79 Y + 27 = 59
  15. Bài 4. (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài 5. (1 đ) Số nào ? ĐỀ 10 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3. Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4. Một tuần có ngày: A. 24 B. 10 C. 7
  16. D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, .,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A.Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y= 16 Câu 8. Xem tờ lịch sau: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ bẩy Chủ năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 5 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy Câu 9. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 10. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu11. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm Câu 12. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 13. Hình nào sau đây số ô vuông được tô màu: A B C D
  17. B -Phần kiểm tra tự luận Câu 1. Tính nhẩm : 5 x 3 = 3 x 4 = 5 x 4 = 4 x 9 = 5 x 7 = 4 x 5 = 15 : 3 = 28 : 4 = 5 : 1 = 45 : 5 = 24 : 3 = 0 : 5 = Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = Câu 3. Tìm X a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15 Câu 4. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Câu 5. Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
  18. ĐỀ 11 Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 46 ; 48 ; 50 ; ; ; .; .; 60. b/ 39 ; 40 ; 41 ; ; ; .; .; 45. Câu 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số đã cho Số liền sau Số liền trước . 35 90 Câu 3. ? a/ Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58 Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17 Câu 6. Giải toán: (2 điểm) a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi? Bài làm b/ Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
  19. Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: - Có . Hình tam giác. - Có hình tứ giác. ĐỀ 12 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số 25 đọc là: A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm. Câu 2. Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45 Câu 3. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16 Câu 2. (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 35 – 13 8 + 7 – 5 11 . 18 + 24 25 + 15 8 + 19 – 7 21 . Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Câu 4: (1 điểm) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9.
  20. ĐỀ 13 Bài 1. Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. 1. Kết quả của phép tính: 25 + 7 là: A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7 2. 1 dm 5 cm = cm ? A. 4 cm B. 6cm C. 15 cm D. 51 cm 3. Hiệu của hai số : 56 và 3 là: A. 59 B. 86 C. 53 D 26 4. Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật? A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C.3 hình chữ nhật D.4 hình chữ nhật Bài 2. Đặt tính rồi tính: a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 16 + 28 8 + 3967 + 15 42 + 9 b. Điền số: (1 điểm) + 21 15 +2 14 + 1 +9 - 1 - 8 Bài 3. Điền dấu vào ô trống: 37 + 18 28+ 12 1 dm 10cm 29 + 5 19 + 21 a - 1 a Bài 4 a. Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg . Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô - gam ?
  21. b. Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái? Bài 5. Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ? Bài 6 . Số: a. 4dm = cm b. 50cm = dm * c) 3 dm 2 cm = cm Bài 7 . Trong hình vẽ bên a. Có hình tam giác b. Có . hình tứ giác ĐỀ 14 Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80; 81; .; .; ; .; 86 b/ 70; .; ; ; .; ; 64 Câu 2. Tính nhẩm: 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 3. Đặt tính rồi tính 27+ 15 50 + 9
  22. Câu 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9 .19 2 + 9 .9 + 2 40 + 4 44 25 + 5 20 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 25+14=39 42+15=71  60+40=90  25+45=70  Câu 6. Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = dm 5 dm = cm 70 cm = dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
  23. ĐỀ 15 Bài 1. Đặt tính rồi tính 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 . . . . . . . . Bài 2. Tính: 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3. Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4. Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5. Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Bài 6: ( 1điểm) Bài 6. Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
  24. Bài 7. Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Hình vẽ bên có .hình chữ nhật