Bộ 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng  
Câu 1. (M1- 1đ)  (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) 
   Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:  
A.6                              B. 7                                    C. 8                               D. 9  
Câu 2.  (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) 
   Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:  
 A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 
 Câu 3.  (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) 
    Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:  
 A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm 
Câu 4.  (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) 
    Phép so sánh nào dưới đây là đúng?  
 A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 
Câu 5.  (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể  (Tr 106 Toán 2- tập 2) 
     Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở 
trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể 
hay chắc chắn xảy ra?   
A. Không thể            B. Có thể             C. Chắc chắn            D. Có thể có và có thể không
pdf 32 trang Loan Châu 11/02/2023 8940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_t.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Sách Giải – Người Thầy của bạn BỘ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 1 Điểm Nhận xét ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 32 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 3 tr 61 Toán 2 – T2) Số liền trước của số 680 là số: A. 679 B. 681 C. 669 D. 678 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 123 Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 132 Toán 2- tập 2) Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km Câu 5. (M2- 1đ) (Bài 3(Tr 133 Toán 2- tập 2) Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3 Câu 6. (M3- 1đ) (Toán 2 tập 2 tr 127) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng B D C 1
  2. Sách Giải – Người Thầy của bạn II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 80,bài 2 tr 117 Toán 2 – T2) 800+ 37 375+ 622 569 - 426 880 - 54 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống ? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 7 dm = cm 60 cm = dm 600 cm = . m 1 km = .m Câu 9. (M2- 1đ) Một trường tiểu học có 465 học sinh trong đó có 240 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? (Bài 5 Tr 89 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Em hãy ghép ba thẻ số 4,0,5 thành các số có ba chữ số ? (Bài 5 Tr 112 Toán 2- tập 2) 2
  3. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) C Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) C Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Trường đó có số học sinh nam là: (0,25 điểm) 465 - 240 = 225 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 225 học sinh nam (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 450, 405, 540, 504. 3
  4. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 C. 547 B. 548 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm C. 6cm B. 10cm D.8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 C. 390 B. 309 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km C. 5cm B. 5dm D. 5m 4
  5. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 b) 643 – 240 Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên? Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam? b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam? 5
  6. Sách Giải – Người Thầy của bạn 6
  7. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: B. 309 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 = 668 b) 643 – 240 = 403 Câu 2: Ta đánh số vào các hình như sau: 7
  8. Sách Giải – Người Thầy của bạn Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3). Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác. Câu 3: Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải Câu 4: a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái. Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg. Vậy con mèo cân nặng 4 kg. b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải. Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg. Vậy quả dưa cân nặng 2 kg. 8
  9. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 457+ 452 657+143 543 - 403 619 - 207 9
  10. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1 000 m = km 8 m = dm 9 m = . cm 600 cm = . m Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 3 5 0 10
  11. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A Câu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Hổ con cân nặng số ki - lô- gam là: (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. 11
  12. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 4 PHÒNG GD&ĐT . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 2 Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: . Chữ ký giám thị1 Chữ ký giám thị 2 Ngày kiểm tra: / /2022 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký giám khảo Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10 B. 15 C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chía là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8 Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ A. 1000m B. 980m C 990m Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = cm 5dm2cm = cm 400 cm = m 2km = m Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ 12
  13. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút. B. Nam đến lớp nuộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ? 13
  14. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài giải Câu 9. (1 điểm)Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (M3- 1đ) Em hãy ghép ba thẻ số 4,0,5 thành các số có ba chữ số ? 14
  15. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu Điểm Đáp án 1 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B 2 1 C 3 0.5 B 4 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B 7 15 HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 8 1.5 Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) 9 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. 10 1 Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 450, 405, 540, 504. 15
  16. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 5 TRƯỜNG TH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: Năm học: 2021- 2022 Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là:( 0,5 đ) A. 7 B. 5 C.6 D. 8 Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:( 1 đ) A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = có kết quả là?( 1 đ) A. 202 B. 200 C. 92 D. 112 Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ) Đáp số của bài toán là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam:( 1 đ) A. 200 kg C. 160 kg 27 13 B. 260 kg D. 173 kg 60 100 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính:( 2 đ) 148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215 16
  17. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 8. ( 1 đ)Trong hình bên có. - Có tất cả bao nhiêu khối trụ: Câu 9. ( 1 đ)Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy? Bài giải: Câu 10. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? 1 000 m = km 8 m = dm 9 m = . cm 600 cm = . m 17
  18. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A A II. Phần tự luận. 7. 419; 168; 284; 321 8. Có 4 khối trụ. 9. Bài giải Có tất cả số túi là: 20 : 5 = 4 ( Túi) Đáp số: 4 túi Câu 10. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 18
  19. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 6 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 45 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998 Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2m m B. 2cm C. 2dm D. 2km Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Khoanh vào đáp án đúng? A. 374 = 473 B. 580 >609 C. 310 < 301 D. 621 < 641 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài 3 - SGK Toán – Tr.135) Nam cho 2 quả bóng vàng và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng vàng. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? 19
  20. Sách Giải – Người Thầy của bạn A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 923 + 64 652+156 643 - 302 719 - 208 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 50cm = dm 30 m = dm 9 m = . cm 1km = . m Câu 9 .(M2- 1đ) Mi và Mai đi tham quan cùng bố mẹ. Điểm tham quan cách nhà 50 km. Đến trạm dừng nghỉ, bố cho biết ô tô đã đi được 25 km. Hỏi từ trạm dừng nghỉ còn cách điểm đến bao nhiêu ki-lô-mét? (Bài 4 Tr 76 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Cho ba chữ số 2, 5, 0. Em hãy lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên? (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 20
  21. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào D( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) D Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) C Câu 6. (1 điểm) A Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Từ trạm dừng nghỉ còn cách điểm đến số ki-lô-mét là: (0,25 điểm) 50 – 25 = 25 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 25 km (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 250, 502, 205, 520. 21
  22. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 7 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 – SGK Toán 2 tập 2- Tr.32) Tích của phép nhân có thừa số là 2 và 8 là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 10 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 – SGK Toán 2 tập 2– Tr.51) Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: A. 832 B. 823 C. 283 D. 382 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 – SGK Toán 2 tập 2 –Tr.66) Phòng học của Mai dài khoảng: A. 10 m B. 10 mm C. 10 cm D. 10 dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1- SGK Toán 2 tập 2- Tr.48) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 860 > 910 B. 750 = 705 C. 489 899 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài 3 - SGK Toán 2 tập 2– Tr.135) Nam cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (Bài 3 – SGK Toán 2 tập 2 - Tr. 138) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? B. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 22
  23. Sách Giải – Người Thầy của bạn II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 1 – SGK Toán 2 tập 2– Tr.137) 47 + 35 82 - 47 526 + 147 673 - 147 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (Bài 1 - Tr 76; Bài 1–Tr.131 – SGK Toán 2 tập 2) a) 1 000m = km 7dm = cm 5cm x 4 = . cm 30l : 5 = l Câu 9. (M2- 1đ). Bác Sơn thu hoạch được 580 kg thóc nếp. Bác Hùng thu hoạch được ít hơn bác Sơn 40 kg thóc nếp. Hỏi bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc nếp? (Bài 4 – SGK Toán – Tr.88) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó. (Bài 5 vở BT Toán 2- Tr.23) 4 6 0 23
  24. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào C (1 điểm). Câu 2. Khoanh vào B (1 điểm). Câu 3. Khoanh vào A (1 điểm) Câu 4. Khoanh vào D (1 điểm) Câu 5. Khoanh vào B (1 điểm) Câu 6. Khoanh vào A (1 điểm) Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Bác Hùng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc nếp là: (0,25 điểm) 580 – 40 = 540 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 540 kg thóc nếp (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 460, 406, 640, 604. 24
  25. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 8 Điểm Nhận xét ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 32 Toán 2 – T2) Tích của phép nhân có số thừa số thứ nhất là 5 và thừa số thứ hai là 9 là: A.14 B. 35 C. 40 D. 45 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số 999 là: A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 73 Toán 2- tập 2) Chiều dài của bảng lớp học khoảng: A. 3m B. 2 km C. 3cm D. 3dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 59 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 365 > 366 B. 212 = 121 C. 537 < 399 D. 314 < 502 Câu 5. (M2- 1đ)Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết: Hộp nào có nhiều que tính nhất ?(Bài 3Tr 105 Toán 2- tập 2) A. Hộp A B. Hộp B C. Hộp C D. Hộp B và C Câu 6. (M3- 1đ) ( Bài 3 vở bài tập toán 2 tr 127) Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 25
  26. Sách Giải – Người Thầy của bạn II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính(Bài 1 tr 97 Toán 2 – T2) 267 + 731 328 + 56 698- 47 721 - 350 Câu 8. (M2- 1đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1000 m = km 50dm = m 60 cm = . dm 7 dm = .cm Câu 9 .(M2- 1đ)Một trường tiểu học có 465 học sinh, trong đó có 240 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam ?(Bài 5 Tr 89 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ)(Bài 5 Tr 112 Toán 2- tập 2) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó. 4 0 5 26
  27. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào D ( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) C Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Trường tiểu học đó có số học sinh namlà: (0,25 điểm) 465 - 240 = 225 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 225 học sinh nam (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 405, 450, 540, 504. 27
  28. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 9 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? C. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 28
  29. Sách Giải – Người Thầy của bạn II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 457+ 452 657+143 543 - 403 619 - 207 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1 000 m = km 8 m = dm 9 m = . cm 600 cm = . m Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 3 5 0 29
  30. Sách Giải – Người Thầy của bạn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Hổ con cân nặng số ki - lô- gam là: (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. 30
  31. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ 10 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841 Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Khối cầu D. Khối trụ Câu 3:Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2mm 31
  32. Sách Giải – Người Thầy của bạn C. 2cm D. 2dm Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu? A. 551 B. 541 C. 540 D. 451 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số. Câu 2: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau? Câu 3: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: a) Lớp 2C quyên góp được bao nhiêu quyển sách? b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất? 32