Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
A. 325 B. 235 C. 352 D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 789 B. 999 C. 987 D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28 B. 156 C. 163 D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.
A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:
A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
A. 325 B. 235 C. 352 D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 789 B. 999 C. 987 D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28 B. 156 C. 163 D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.
A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:
A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 1 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45
- Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46 Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm) Bài giải Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm) Bài giải
- ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 đ) Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609 3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1 6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = m 1m dm = 18dm 24dm : 3 = .dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ; ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 502 – 147 56 + 514 733 – 110 Câu 2: (2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Bài giải
- ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là: A. Bốn năm ba B. Bốn trăm năm mươi ba C. Bốn lăm ba D. Bốn trăm lăm mươi ba Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x 3 + 20 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 2 x 8 – 9 Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô- gam khoai tây? A. 45kg B. 55kg C. 10kg D. 25kg Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ? A. 8 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 12 giờ Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8 Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít? Bài giải Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.
- ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 18 Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm x 3 22cm b. 80cm : 2 14dm : 4 Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 100 B. 666 C. 160 D. 660 Câu 5. (1đ) Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8 Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi: a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài giải Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có đoạn thẳng E D N M
- ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là: A. 942 B. 492 C. 429 D. 294 2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 50 C. 47 D. 53 3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ 4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu? A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm 1 5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính (2điểm) a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8 Bài 2. Tìm y (1đ) 4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4 Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 4:(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24. Bài giải
- ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 5kg + 15kg 45 - 17 7cm+33cm 54 -29 28 60kg 25 40cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = . 14 : 2 = b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. không có dấu nào PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính 465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235 Câu 2. (1đ) Tìm x x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6 Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
- Bài giải
- ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 4 chục C. 546 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 639 827 800 + 27 25 + 47 786 - 364 Câu 5: (1 điểm): Tính 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 = = = Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 C cm Bài giải
- Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: x + x + x + x = 24
- ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ) a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Bài giải
- ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 2: (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 3: (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính: 81 – x = 19 5 x 8 - 20 Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : B D 3cm 3cm 4cm A C 4cm E Bài giải Câu 4: (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải
- ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải .
- Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải
- ĐÁP AN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C D C D C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y(1điểm) y = 6 y = 24 Bài 4.Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5điểm) Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa) Đáp số: 8 cái đĩa Bài 5.Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?(1điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98 Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Tổng hai số là: 98 + 900 = 998 Đáp số: 998
- ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A,B C D Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = 1000 m 1m 8dm = 18dm 24dm : 3 = 8dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666 PHẦN 2. TỰ LUẬN(4 đ) Câu 2. Giải toán(2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m) Đáp số: 401 m vải
- ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 Đáp án B =;> C A Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thíchhợp: a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220 b. 510; 515;520; 525; 530; 535; 540; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 32 b. y = 5 Câu 3. Giải toán: Số dầu cửa hàng bán nhiều hơn số xăng là: 865 – 724 = 141 (lít) Đáp số: 141 lít Câu 4. (1đ)
- ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B > : > A C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 3 b. y = 16 Câu 3. a. Trong vườn có số cây quýt là: 230 + 128 = 358 (cây) b. Trong vườn có số cây cam và quýt là: 230 + 358 = 588 (cây) Đáp số: 588 cây Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có 6 đoạn thẳng E D N M
- ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C A D B PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính(2điểm) a. 5 x 9 + 453 = 45 + 453 b. 20 : 5 x 8 = 4 x 8 = 498 = 32 Bài 2. Tìm y (1đ) y = 7 y = 15 Bài 3.(2đ) Ông năm nay có số tuổi là: 36 + 27 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi Bài 4.(1đ)Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24. Số đó là: (24 – 19) x 2 = 10
- ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 b. 5 x 0 =? B. Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Đ Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. S Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3:(1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 28 0kg 25 100cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7 b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:54cm Câu 5. (0,5đ) C PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2.(1đ) Tìm x X= 57 X= 46 Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Đổi 1dm 2cm = 12cm
- Chu vi hình tứ giác đó là: 12 + 13 + 14 + 15 = 54cm Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 Lan còn số kẹo là: 11 – 10 = 1 (cái kẹo) Đáp số: 1 cái kẹo
- ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: c)C d) B,D Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Bốn trăm ba mươi chín 862 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3:(`1 điểm)Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) B b) B Câu 4:(1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? 635 <639 827= 800 + 27 Câu 5:(1 điểm): Tính a) 4 x 6 + 5 = 24 + 5 b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 29 = 20
- Câu 6:(1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 6 + 8 = 21 (cm) Câu 7:(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô Đ B. 4 kg ngô S Câu 8:(1 điểm)Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 10 50 10 5 55 Câu 9: (1 điểm) Đổi 1m = 100cm Sợi dây thép dài là: 100 – 6 = 94 (cm) Đáp số: 94cm Câu 10: (1 điểm)Tìm x, biết: X + X+ X + X = 24 X x 4 = 24 X = 24 : 4 X = 6
- ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) B Câu 2.(1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = 3000 g Câu 3. (1đ) A Câu4. (1đ)A Câu 5.(1đ) B PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 2. Tìm x(2đ): a) x = 5 b) x = 16 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 Hiệu 2 số đó là: 90 – 8 = 82
- ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C A > ; = PHẦN II: TỰ LUẬN Câu2: (1đ)a, Tìm x : b, Tính X = 62 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 Câu 3.(1,5đ) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : 3 + 4 + 4 + 3 = 14 (cm) Đáp số: 14cm Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Thanh kẽm dài là: 2 x 3 = 6 (dm) Đáp số: 6dm
- ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B B Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm 2 trăm 0 chục 9 đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là 657 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 5 + 38 = 43 0 : 4 x 24 = 0 x 24 = 0 b) Tìm y (1 điểm): y = 48 y = 0 Câu 3.(1 điểm) Số lượng gạo đó là: 4 x 9 = 36 (kg) Đáp số: 36 kg
- Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 Tổng 2 số là: 900 + 98 = 998 Đáp số: 998