Bài kiểm tra số 1 học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:

A. 385 B. 853 C. 583 D. 935

b) Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 9, thì tích là:

  1. A. 14
B.8 C. 40 D. 45

Câu 2. a. Số liền trước của số 682 là số:

A. 679 B. 681 C. 669 D. 678

b. Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là:

A. 832 B. 823 C. 283 D. 382

Câu 3. a. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng:

A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km

b. Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 860 > 910 B. 750 = 705 C. 489 < 398 D. 909 > 899

Câu 4: a. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3

doc 4 trang Đình Khải 03/06/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_1_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra số 1 học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòng thi: Môn : Toán – Lớp 2 Điểm: (Thời gian làm bài: 40 phút Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: A. 385 B. 853 C. 583 D. 935 b) Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 9, thì tích là: A. A. 14 B.8 C. 40 D. 45 Câu 2. a. Số liền trước của số 682 là số: A. 679 B. 681 C. 669 D. 678 b. Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: A. 832 B. 823 C. 283 D. 382 Câu 3. a. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km b. Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 860 > 910 B. 750 = 705 C. 489 899 Câu 4: a. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau là ngày nào? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3 A b. Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng B D C b b C D
  2. II. Phần tự luận( 6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 810+ 37 365+ 625 569 - 426 880 - 54 Câu 6: Tính ( 1 điểm) 247 + 149 - 82 = 2 x 5 : 2 = = = Câu 7 . (1,5 điểm) Khu vườn A có 518 cây vải. Khu vườn B có 374 cây vải. Hỏi cả hai khu vườn có bao nhiêu cây vải ? Câu 8 ( 1,5 điểm) a. Em hãy ghép ba thẻ số 4, 0, 5 thành các số có ba chữ số ? b. Điền số thích hợp vào chỗ trống ? 60 cm = dm 1 km = .m 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = m
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 a A. 385 (0,5 điểm) (1 điểm) b D. 45 (0,5 điểm) Câu 2 a. B. 681 (0,5 điểm) (1 điểm) b. B. 823 (0,5 điểm) Câu 3 a. D. 1km (0,5 điểm) (1 điểm) b. D.909 > 899 (0,5 điểm) Câu 4 a. B. Ngày 22 tháng 3 (0,5 điểm) (1 điểm) b. C. 6 đoạn thẳng (0,5 điểm) Câu 5 847 990 143 826 (2 điểm) ( đặt tính đúng 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm/1 phép tính) Câu 6 247 + 149 - 82 = 296 - 82 2 x 5 : 2 =10 : 2 (1 điểm) =214 = 5 Câu 7 Cả hai khu vườn có số cây vải là: (2 điểm) 518 + 374 = 892( cây) 1,5 điểm Đáp số: 892 cây vải 0,5 điểm Câu 8 a. 405 , 450 , 504 , 540 ( mỗi số đúng 0,25 điểm) (1 điểm) b) 60 cm = 6dm 1 000 m = 1km ( mỗi số đúng 0,25 điểm)