Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là:
A. 832 B. 823 C. 283 D. 382
Câu 2. a. Số liền trước của số 680 là số:
A. 679 B. 681 C. 669 D. 678
b. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 123
Câu 3. a. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng:
A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km
b. Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 860 > 910 B. 750 = 705 C. 489 < 398 D. 909 > 899
Câu 4: a. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào?
A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3
C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de_1.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)
- SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòng thi: Năm học 2022-2023 Môn : Toán – Lớp 2 Điểm: (Thời gian làm bài: 40 phút Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 b. Số gồm 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: A. 832 B. 823 C. 283 D. 382 Câu 2. a. Số liền trước của số 680 là số: A. 679 B. 681 C. 669 D. 678 b. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 123 Câu 3. a. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km b. Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 860 > 910 B. 750 = 705 C. 489 899 Câu 4: a. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3 A b. Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng B D C b b C D
- II. Phần tự luận( 6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 800+ 37 365+ 625 569 - 426 880 - 54 Câu 6: Tính ( 1 điểm) 247 + 149 - 82 = 2 x 5 : 2 = = = Câu 7 . (2 điểm) Mẹ mua về 125 kg gạo, trong đó có 45kg gạo nếp. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Câu 8 ( 1 điểm) a. Em hãy ghép từ ba số 4, 0, 5 thành các số có ba chữ số ? b. Điền số thích hợp vào chỗ trống ? 60 cm = dm 1 km = .m
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 a C. 6 (0,5 điểm) (1 điểm) b C. 823 (0,5 điểm) Câu 2 a. A. 679 (0,5 điểm) (1 điểm) b. C. 102 (0,5 điểm) Câu 3 a. D. 1km (0,5 điểm) (1 điểm) b. D.909 > 899 (0,5 điểm) Câu 4 a. B. Ngày 22 tháng 3 (0,5 điểm) (1 điểm) b. C. 6 đoạn thẳng (0,5 điểm) Câu 5 837 990 143 826 (2 điểm) ( đặt tính đúng 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm/1 phép tính) Câu 6 247 + 149 - 82 = 296 - 82 2 x 5 : 2 =10 : 2 (1 điểm) =214 = 5 Câu 7 Có số ki-lô-gam gạo tẻ là: (2 điểm) 125 - 45 = 80( kg) 1,5 điểm Đáp số: 80 kg gạo tẻ 0,5 điểm Câu 8 a. 405 , 450 , 504 , 540 ( mỗi số đúng 0,25 điểm) (1 điểm) b) 60 cm = 6dm 1 000 m = 1km ( mỗi số đúng 0,25 điểm)