Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

            A. 68                        B. 67                               

            C. 69                        D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

  1. giờ còn được gọi là  …………

    A.  9 giờ sáng               B.  4 giờ chiều         

    C.  3 giờ chiều              D. 9 giờ tối. 

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 

Tổng của 35 và 55 là:

          A. 59                          B. 90                             

          C. 11                          D.100.

doc 5 trang Loan Châu 11/07/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2_theo_thong_tu_27_sach_ket_n.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 theo Thông tư 27 sách Kết nối BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2 Trường Tiểu học Năm học: 2022 – 2023 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: Điểm Giáo viên nhận xét Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 35 và 55 là:
  2. A. 59 B. 90 C. 11 D.100. Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 48 63 - 28 91 - 43 Câu 6: (1 điểm) Tính 19 kg + 25 kg = 63 kg – 35 kg = Câu 7 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. 96 - 30 + 23 81 - 25 - 6 50 89 Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
  3. Bài giải Câu 9: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? HƯỚNG DẪN CHẪM MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 2 Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3
  4. C D B Câu 4: (0,5 điểm) 50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45 Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm. 28 43 63 91 + + - - 35 48 28 43 63 91 35 48 Câu 6: Tìm x : ( 1 điểm) 19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg Câu 7: ( 1 điểm) Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 96 - 30 + 23 81 - 25 - 6 50 89 Câu 8: (2 điểm) Bài giải
  5. Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ) 38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ) Đáp số : 72 viên bi (0,5đ) Câu 9: (1 điểm) - Có 3 hình tứ giác. (0,5đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79 Đáp số: 79