Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) Số chín trăm linh năm viết là:

A. 950 B. 955 C. 905 D. 995

Câu 2. (0,5 điểm) Số liền trước số 800 là:

A. 899 B. 789 C. 801 D. 799

Câu 3. (0,5 điểm) Số bị chia 30, số chia 5. Vậy thương bằng:

A. 25 B. 35 C. 6 D. 5

Câu 4: (0,5 điểm) Thứ Sáu tuần này là ngày 12 tháng 5, vậy thứ Sáu tuần sau là ngày mấy?

A. ngày 5 B. ngày 19 C. ngày 18 D. ngày 22

Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có:

A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

pdf 3 trang Đình Khải 19/06/2024 3601
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Ba ngày 09 tháng 5 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN - LỚP 2 Lớp: 2A Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên và chữ ký GV chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Số chín trăm linh năm viết là: A. 950 B. 955 C. 905 D. 995 Câu 2. (0,5 điểm) Số liền trước số 800 là: A. 899 B. 789 C. 801 D. 799 Câu 3. (0,5 điểm) Số bị chia 30, số chia 5. Vậy thương bằng: A. 25 B. 35 C. 6 D. 5 Câu 4: (0,5 điểm) Thứ Sáu tuần này là ngày 12 tháng 5, vậy thứ Sáu tuần sau là ngày mấy? A. ngày 5 B. ngày 19 C. ngày 18 D. ngày 22 Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có: A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 6. (0,5 điểm) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. km C. dm D. m Câu 7. (0,5 điểm) Đáp án nào dưới đây đúng với hình minh hoạ: A. 8 giờ sáng B. 18 giờ tức là 8 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 8 giờ tối tức là 20 giờ Câu 8. (0,5 điểm) Đọc bảng số liệu rồi điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm: Số học sinh đã tiêm vắc xin phòng Covid-19 của trường Tiểu học Phúc Lợi được thống kê vào bảng như sau: Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 98 122 165 139 195
  2. Khối lớp . . có số học sinh đã tiêm vắc xin nhiều nhất là học sinh. Khối lớp có số học sinh đã tiêm vắc xin ít nhất là học sinh. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm ) Đ t tính rồi tính: a) 243 + 325 b) 850 – 480 c) 721 + 193 d) 362 – 145 Bài 2. (1 điểm) a) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống b) Tính 591 kg – 26kg 1 72 kg + 357kg 987 cm – 18 cm : 2 = = Bài 3. ( 1,5 điểm ) Gia đình bác Huệ mới trồng thêm 540 cây gồm cây ổi và cây bưởi. Trong đó có 260 cây ổi. Hỏi gia đình bác Huệ trồng thêm bao nhiêu cây bưởi ? Bài giải . Bài 4. (0,5 điếm) Tính độ dài đường gấp khúc MNPQKH: Độ dài đường gấp khúc GNPQ là: Bài 5. ( 1 điểm) a) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được số lớn nhất có hai chữ số? . b) Các số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là những số nào? 65 – 39 < .< 48 + 17