Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

1. (0,5 điểm) Số gồm 8 trăm, 5 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 805 B. 855 C. 508 D. 585
2. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong dãy số sau: 348; 483; 834; 843 là:
A. 843 B. 834 C. 483 D. 348
3. (0,5 điểm) Cho 5 kg x 8 – 12 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B. 52 C. 48 D. 28
4. (0,5 điểm) Toàn cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Toàn lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả bóng lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra:
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Luôn luôn
5. (0,5 điểm) Hiện nay mẹ hơn Nam 24 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa mẹ hơn Nam bao nhiêu tuổi?
A. 26 tuổi B. 22 tuổi C. 24 tuổi D. 28 tuổi
6. (0,5 điểm) Nếu thứ tư tuần này là ngày 10 tháng 12 thì thứ tư tuần sau sẽ là ngày nào?
A. 15 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 17 tháng 12 D. 18 tháng 12
7. (0,5 điểm) Hình nào trong các hình dưới đây thuộc khối trụ?

doc 3 trang Đình Khải 06/02/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ tư ngày 26 tháng 4 năm 2023 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 2 Lớp: 2A Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. (0,5 điểm) Số gồm 8 trăm, 5 chục và 5 đơn vị viết là: A. 805 B. 855 C. 508 D. 585 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong dãy số sau: 348; 483; 834; 843 là: A. 843 B. 834 C. 483 D. 348 3. (0,5 điểm) Cho 5 kg x 8 – 12 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 52 C. 48 D. 28 4. (0,5 điểm) Toàn cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Toàn lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả bóng lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Luôn luôn 5. (0,5 điểm) Hiện nay mẹ hơn Nam 24 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa mẹ hơn Nam bao nhiêu tuổi? A. 26 tuổi B. 22 tuổi C. 24 tuổi D. 28 tuổi 6. (0,5 điểm) Nếu thứ tư tuần này là ngày 10 tháng 12 thì thứ tư tuần sau sẽ là ngày nào? A. 15 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 17 tháng 12 D. 18 tháng 12 7. (0,5 điểm) Hình nào trong các hình dưới đây thuộc khối trụ? A. B. C. D. 8. (0,5 điểm) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 462 - 236 b. 138 + 46 c. 272 – 68 d. 405 + 254 Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm? 5 dm = cm 6 cm x 2 = cm 200 cm = . m 1 km = . m Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 142 km, quãng đường CD dài 86 km. Hỏi quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 4. (1 điểm) a. Từ các chữ số 0, 1, 2 hãy viết các số có 3 chữ số mà ở mỗi số có đủ 3 chữ số đó. a. b. Hãy tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. b. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2022 – 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B C C A D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm - Đặt tính không thẳng hàng, thẳng cột trừ 0,25 điểm ở mỗi trường hợp. Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm Bài 3. (2 điểm): Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB là: 142 - 86 = 56 (km) (1,5 điểm) Đáp số: 56 km (0,5 điểm) Bài 4. (1 điểm) a. (0,5 điểm): Học sinh viết đúng 4 số được 0,5 điểm: 102, 120, 201, 210 b. (0,5 điểm): Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Hiệu của chúng là: 900 – 90 = 810 (Nếu thiếu ý nào trong 3 ý trên trừ 0,25 điểm)