Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

Phần I (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.

1. Kết quả tính 50 + 20 – 7 là:

A. 43 B. 53 C. 63 D. 73

2.Kết quả của phép tính bằng 45 là:

A. 24 + 27 B. 37 + 8 C. 25 + 17 D. 28 + 18

3. 8dm + 8cm = .... Số điền vào chỗ chấm là:

  1. 16dm B. 16cm C. 88dm D. 88cm

4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và và số nhỏ nhất có hai chữ số là:

  1. 88 B. 99 C. 10 D. 98

5. Số tròn chục nào dưới đây thích hợp để vào chỗ chấm: 69 – 22 < … < 23 + 37.

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

6. Mỗi con gà cân nặng 3kg. Vậy cân nặng của con chó là:

doc 3 trang Đình Khải 01/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Thứ . ngày tháng năm 2023 Lớp: 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. Kết quả tính 50 + 20 – 7 là: A. 43 B. 53 C. 63 D. 73 2. Kết quả của phép tính bằng 45 là: A. 24 + 27 B. 37 + 8 C. 25 + 17 D. 28 + 18 3. 8dm + 8cm = Số điền vào chỗ chấm là: A. 16dm B. 16cm C. 88dm D. 88cm 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và và số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 88 B. 99 C. 10 D. 98 5. Số tròn chục nào dưới đây thích hợp để vào chỗ chấm: 69 – 22 < < 23 + 37. A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 6. Mỗi con gà cân nặng 3kg. Vậy cân nặng của con chó là: A. 6kg B. 15kg C. 9kg D. 12kg 7. Số hình tứ giác ở hình dưới là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 8. Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 40 bông hoa B. 8 bông hoa C. 39 bông hoa D. 18 bông hoa
  2. Phần II (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 45 + 49 28 + 37 100 - 8 72 - 65 Bài 2: Tính. a) 51 – 19 + 36 = b) 58 kg - 33 kg + 47 kg = = = Bài 3: Hùng có 48 cái kẹo. Dũng có nhiều hơn Hùng 18 cái kẹo. Hỏi Dũng có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải Bài 4: a/ Có 5 mảnh bìa ghi các số là: 9 ; 8 ; 7 ; 6 ; 5 . Hãy ghép thành phép tính đúng. + = b/ Con kiến vàng bò từ A đến C, con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn? B D 3 c 18cm m 15cmm 16cmm 5 c 4 c 4 16cm cm A C E Trả lời: Con kiến . bò đoạn đường dài hơn.
  3. TRƯỜNG TH GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học 2023 - 2024 Phần 1: (4 điểm): - Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D A C D B A Phần 2: (6 điểm): Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) - Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm Bài 4 : (2 điểm) - Đúng câu trả lời cho 0,75 điểm - Viết và tính đúng phép tính cho 1,5 điểm - Đúng đáp số cho 0.25 điểm - Sai, thiếu đáp số trừ 0,25đ Bài 7: a/(0,5 điểm) - Điền đúng phép tính được 0,5 điểm - VD: 76 + 9 = 85 b/ Con kiến vàng bò đoạn đường dài hơn.