Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước kết quả, đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1. (0,5 điểm) Số 67 gồm:

A. 67 chục B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2. (0,5 điểm) Số liền sau của số 99 là:

A. 97 B. 98 C. 100 D. 96

Câu 3. (0,5 điểm) Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 46; 37; 52; 28 C. 28; 37; 46; 52

B. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:

A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ

Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả của dãy tính: 27 – 9 + 9 là:

A. 26 B. 27 C. 17 D. 18

docx 4 trang Đình Khải 01/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2022 Họ và tên HS: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 2A NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả, đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. (0,5 điểm) Số 67 gồm: A. 67 chục B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2. (0,5 điểm) Số liền sau của số 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 96 Câu 3. (0,5 điểm) Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 C. 28; 37; 46; 52 B. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả của dãy tính: 27 – 9 + 9 là: A. 26 B. 27 C. 17 D. 18 Câu 6. (0,5 điểm) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C D. Ba điểm A, D, C Câu 7. (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ 8 giờ đúng thì kim giờ sẽ chỉ vào số mấy trên mặt đồng hồ? A. 20 B. 7 C. 8 D. 9
  2. Câu 8. (0.5 điểm) Trong hình dưới đây có mấy đoạn thẳng? M N P Q A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. A, 35 + 26 B, 47 + 38 C, 73 – 24 D, 100 - 36 Bài 2. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả bóng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? Bài giải Bài 3. (1 điểm) Tính a) 62 + 18 + 15 b) 62 + 18 – 25 = = = = Bài 4. (1 điểm) a, Viết 1 phép cộng có tổng bằng một trong hai số hạng: b, Hiệu của hai số là 40, nếu thêm vào số trừ 5 đơn vị thì hiệu của hai số là bao nhiêu? Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B C B D B A C A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng kết quả được 0,25 điểm. Điểm toàn bài 2 điểm. Đáp án: 61, 85, 49, 64 Bài 2. (2 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52 (quả) Đáp số: 52 quả bóng Bài 3. (1 điểm) a, 95 b, 55 Học sinh không làm theo 3 bước cho nửa số điểm Bài 4. (1 điểm) a, (0,5 điểm) Viết một phép cộng có tổng bằng một trong hai số hạng: VD: 0 + 5 = 5 9 + 0 = 9, b, (0,5 điểm) HS trình bày được: Hiệu của hai số là 40, nếu thêm vào số trừ 5 đơn vị thì hiệu của hai số là: 40 – 5 = 35
  4. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chủ đề Tổng Chung số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNg TL TNg TL TNg TL TNg TL 1. Số học Số tự nhiên Số câu 03 1 03 1 4 Số điểm 1,5 1 1,5 1 2,5 Câu số 1, 2, 3 12 Các phép tính Số câu 02 01 02 02 03 5 với STN Số điểm 1 2 4 1 4 5 Câu số 4,5 9 10,11 2. Hình học Hình học trực Số câu 01 01 1 và đo lường quan Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 Câu số 06 Đo lường Số câu 01 01 02 2 Số điểm 0,5 0,5 1 1 Câu số 8 7 Tổng số câu Số câu 05 1 02 02 1 01 08 04 12 Tổng số điểm 2,5 2 1 4 0,5 1 4 6 10