Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu trong mỗi câu dưới đây.
a. Số liền sau của số 70 là:
A. 80 B. 71 C. 60 D. 69
b. Phép tính có hiệu bằng 92 là:
A. 100 - 18 B. 17 + 55 C. 100 - 8 D. 27 + 53
c. Nam cao 95 cm. Minh cao hơn nam 4cm. Chiều cao của Minh là:
A 91 cm B. 92 cm C. 99 cm D. 9 dm
d. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
e. Huy cân nặng 25 kg, Hoa cân nặng hơn Huy 7 kg. Cân nặng của Hoa là:
A. 32 kg B. 23 kg C. 18kg D. 26 kg
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_truo.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu trong mỗi câu dưới đây. a. Số liền sau của số 70 là: A. 80 B. 71 C. 60 D. 69 b. Phép tính có hiệu bằng 92 là: A. 100 - 18 B. 17 + 55 C. 100 - 8 D. 27 + 53 c. Nam cao 95 cm. Minh cao hơn nam 4cm. Chiều cao của Minh là: A 91 cm B. 92 cm C. 99 cm D. 9 dm d. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 e. Huy cân nặng 25 kg, Hoa cân nặng hơn Huy 7 kg. Cân nặng của Hoa là: A. 32 kg B. 23 kg C. 18kg D. 26 kg g. Hình bên có: A. 4 hình tứ giác. B. 5 hình tứ giác. C. 6 hình tứ giác. D. 7 hình tứ giác. Câu 2. Đặt tính rồi tính. 37 +46 38 +29 92 - 54 93 - 48 Câu 3. a. Tính 64l +28l – 10l = 70 kg – 24 kg + 34 kg = = = = =
- b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 20 cm - 23 cm + 18 cm 12 cm Câu 4. Bác Hòa trồng trong vườn 50 cây cam và bưởi, trong đó có 24 cây cam. Hỏi bác Hòa trồng bao nhiêu cây bưởi trong vườn? Câu 5. Trong phong trào làm kế hoạc nhỏ, lớp 2A gom được 42 kg giấy loại và gom được ít hơn lớp 2B là 8 kg. Hỏi lớp 2B gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy loại? Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu chấm hỏi là
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 I. Bài 1 (3 điểm) Câu số a b c d e g Ý đúng B C C B A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: 2 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng 0,5đ) Câu 3. (1,5 điểm) mỗi bài đúng 0,5 điểm a. 64l +28l – 10l = .93l -10l 70 kg – 24 kg + 34 kg = 46 kg + 34 kg = 83l = 80 kg b. Điền đúng lần lượt : 32cm->9cm ->27cm Câu 4. (1.5 điểm ) Bác Hòa trồng trong vườn 50 cây cam và bưởi, trong đó có 24 cây cam. Hỏi bác Hòa trồng bao nhiêu cây bưởi trong vườn? Bác Hòa trồng được số cây bưởi là: 0,25 điểm 50 – 24 = 26 ( cây) 1 điểm Đáp số: 26 ( cây) 0,25 điểm Câu 5. (1.5 điểm )Trong phong trào làm kế hoạc nhỏ, lớp 2A gom được 42 kg giấy loại và gom được ít hơn lớp 2B 8 kg. Hỏi lớp 2B gom được bao nhiêu ki-lo-gam giấy loại? Lớp 2B gom được số ki-lo-gam giấy loạilà : 0,25 điểm 42+ 8 = 50 ( kg) 1 điểm Đáp số: 50 ( kg) 0,25 điểm Câu 6. (0,5 điểm) Từ dòng 1 -> 1 thỏ =5 Từ dòng 2 -> 1 cú =4 Từ dòng 3 -> 1 vịt =2 Vậy ? = 2+5 = 7 • Nếu học sinh viết được kết quả bằng 7 , không giải thích vẫn cho điểm tối đa
- Ma trận đề thi học cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Số câu 2 1 1 2 cộng, trừ trong phạm vi 100. Số điểm 1 2 1,5 2 Đại lượng và đo Số câu 1 đại lượng Số điểm 0,5 Yếu tố hình học: Số câu 1 hình tứ giác. Số điểm 0,5 Giải bài toán về Số câu 2 1 1 nhiều hơn, ít hơn. Số điểm 1 1,5 1,5 Số câu 4 2 2 6 6 Tổng Số điểm 2 3,5 1 1,5 2 3 7