Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2.Số liền trước của số 680 là số:

A. 679 B. 681 C. 669 D. 678

Câu 3.Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 101 C. 102 D. 123

Câu 4. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng:

A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km

Câu 5.Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào?

A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3

C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3

docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 261
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2023-2024 Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2.Số liền trước của số 680 là số: A. 679 B. 681 C. 669 D. 678 Câu 3.Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 123 Câu 4. Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km Câu 5. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3 Câu 6. Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng
  2. II. Phần tự luận : Trình bày bài giải các bài toán sau: (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính 808+ 37 375+ 452 561 - 426 880 - 54 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống ? 7 dm = cm 60 cm = dm 600 cm = . m 1 km = .m Câu 9: Tính a. 216 + 65 – 81 = b. 5dm – 23 cm = cm Câu 10. Một trường tiểu học có 465 học sinh trong đó có 240 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? Câu 11. Em hãy ghép ba thẻ số 4,0,5 thành các số có ba chữ số ?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 I.Trắc nghiệm (3 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. C II.Tự luận (7 điểm) Cấu 7. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. 808+ 37= 845 561 – 426 = 135 375+ 452 = 827 880 - 54 = 326 Câu 8. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 7 dm = 70 cm 60 cm = 6 dm 600 cm = 6 m 1 km = 1000m Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. 216 + 65 – 81 = 200 b. 5dm – 23 cm = 27 cm Câu 10. (1 điểm) Bài giải Trường đó có số học sinh nam là: (0,25 điểm) 465 - 240 = 225 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 225 học sinh nam (0,25 điểm) Câu 11. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 450, 405, 540, 504.
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 – HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch Câu số kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 Số câu 1 1 2 4 3 1. Số và phép tính 0,5 Số điểm 2 0,5 2 2 4 2. Hình Số câu 1 1 2 1 1 học và đo 0,5 lường: Số điểm 2 0,5 1 2 3. Một số Số câu 1 1 yếu tố thống kê và xác Số điểm 1 1 suất Tổng số 6 5 câu Tổng số 3 7 điểm