Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10
B. 15
C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6
B. 7
C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

A. 1000m
B. 980m
C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = .............cm

400 cm = ..............m

5dm2cm = ...............cm

2km = .......................m

docx 4 trang Đình Khải 01/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. 1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức 1.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT . NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN - LỚP 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10 B. 15 C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8 Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ: A. 1000m B. 980m C 990m Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = cm 400 cm = m 5dm2cm = cm 2km = m
  2. Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a. Có 3 khối cầu ☐ b. Có 2 khối trụ ☐ Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút. B. Nam đến lớp muộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
  3. Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: - Nếu em không ôn kĩ bài em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới - Bầu trời âm u, . trời sắp mưa. - Em bé .lấy quyển truyện trên giá sách cao. 1.2. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 Câu Điểm Đáp án 1 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B 2 1 C 3 0.5 B Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 4 1 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B 7 15 HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ
  4. Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 8 1.5 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ) 9 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 10 1 0.5đ. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.