Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
a/ Phép tính : 7 + 6 có kết quả là :
A. 1 B. 13 C. 12
b/ Phép tính : 11 – 5 có kết quả lớn hơn:
A. 6 B. 5 C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 82 – 28 = 54, số 82 được gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 5 + 36 … 41 là :
A. > B. < C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Can to đựng được nhiều hơn can nhỏ là :
A. 8 l B. 2 l C. 5 l
A. 1 B. 13 C. 12
b/ Phép tính : 11 – 5 có kết quả lớn hơn:
A. 6 B. 5 C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 82 – 28 = 54, số 82 được gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 5 + 36 … 41 là :
A. > B. < C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Can to đựng được nhiều hơn can nhỏ là :
A. 8 l B. 2 l C. 5 l
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Duyệt đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a/ Phép tính : 7 + 6 có kết quả là : A. 1 B. 13 C. 12 b/ Phép tính : 11 – 5 có kết quả lớn hơn: A. 6 B. 5 C. 7 Câu 2 (M1- 1đ) a/ Trong phép tính : 82 – 28 = 54, số 82 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 5 + 36 41 là : A. > B. 20 - = 8 68 - . = 49
- Câu 6 (M3- 1đ) Hình dưới có : A. 5 điểm và 3 đoạn thẳng B. 4 điểm và 4 đoạn thẳng C. 5 điểm và 4 đoạn thẳng Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 46+ 35 62 - 27 54 + 16 89 - 29 Câu 8 (M2- 1đ) Quan sát tranh, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Nobita học bài lúc : giờ phút .tối, hay còn gọi là giờ .phút Câu 9 (M2- 1đ) Trên sân có 11 con gà trống, số gà mái ít hơn số gà trống 5 con. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái?
- Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 33. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HK1 Câu 1: a, B. 13 – 0,5 đ b, B. 5 – 0,5 đ Câu 2: a, C. SBT – 0,5 đ b, C. = 0,5 đ Câu 3: B. 2 l – 1 đ Câu 4: B. 30 – 1 đ Câu 5: Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ Câu 6: C – 1 đ Câu 7: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 đ Câu 8: Nobita học bài lúc 7 giờ 15 phút tối, hay còn gọi là 19 giờ 15 phút, khi đó kim phút chỉ số 3 – 1 đ Câu 9: 1 đ Bài giải Số con gà mái trên sân là: 11 – 5 = 8 (con ) Đáp số: 8 con gà mái
- Câu 10: (1 đ) Hai số tự nhiên liên tiếp đó là: 16 và 17 Vì 16 + 17 = 33