Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc
thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b/ Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
pdf 6 trang Đình Khải 09/01/2024 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_t.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Số câu Mạch Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phépSố câu 2 1 2 1 1 4 3 tính Câu số 1,2 7 4,5 9 10 Số điểm 2 1 2 1 1 4 3 2. Đo lường. Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 8 Số điểm 1 1 1 1 3. Hình Số câu 1 1 học Câu số 6 Số điểm 1 1 Tổng số 4 4 2 6 4 câu Tổng số 4 4 2 6 4 điểm Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40% Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2 Trường Tiểu học Duyệt Lời nhận xét của giáo viên Điểm đề
  2. 1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là: A. 12 B. 14 C. 16 b/ Phép tính: 16 – 7 có kết quả là: A. 6 B. 9 C. 7 Câu 2 (M1- 1đ) a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 33 là: A. > B. < C. = Câu 3 (M1- 1đ)
  3. Hai can đựng được tất cả là : A. 8 l B. 2 l C. 13 l Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là: A. 12 B. 47 C. 54 Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 17 = 35 8 + = 20 - 23 = 8 68 - . = 4 Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm. Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 47 + 25 93 - 28 56 + 34
  4. 100 - 47 Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tháng 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Câu 1a 1b 2a 2b 3 4 Đáp án A B B A C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 18 + 17 = 35
  5. 8 + 12 = 20 31 - 23 = 8 68 – 64 = 4 Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm. 72 65 90 53 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. Tháng 12 có 31 . ngày Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày .26 Câu 9 (1 điểm) Bài giải Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm) 85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm) Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm) Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm Câu 10 (1 điểm) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số là: 43 – 10 = 33
  6. Đáp số: 33