Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

Câu 1 (M1- 1đ) a. Phép tính 16 + 25 có kết quả là:

  1. 31 B. 41 C. 51

b. Trong phép tính 72 – 7 = 65, số 72 được gọi là:

  1. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ

Câu 2 (M1- 1đ) Điền số vào bảng sau:

Số liền trước Số ở giữa Số liền sau
81
100

Câu 3 (M1- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi.

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
Tháng 12 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31

Tháng 12 có.......……ngày.

Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............

Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................

Tháng 12 có ……ngày thứ Sáu.

doc 4 trang Đình Khải 01/06/2024 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2 SBD: Phòng: Giám thị: 1, 2, Số phách: Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a. Phép tính 16 + 25 có kết quả là: A. 31 B. 41 C. 51 b. Trong phép tính 72 – 7 = 65, số 72 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ Câu 2 (M1- 1đ) Điền số vào bảng sau: Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 81 100 Câu 3 (M1- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi. Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật Tháng 12 có ngày. 1 2 3 4 5 Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ 6 7 8 9 10 11 12 Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 ngày 20 21 22 23 24 25 26 Tháng 12 có ngày thứ Sáu. 27 28 29 30 31 Câu 4 (M1- 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Bạn trai nhẹ hơn bạn gái Tổng hai xô nước là 15kg Bút chì B dài 7cm Câu 5 (M2- 1đ) a. Điền số còn thiếu trong dãy: 80; 82; ; ;88; b. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 54 + 9 62
  2. Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB và BC có độ dài lần lượt là 5cm và 3cm để tạo thành đường gấp khúc ABC. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Câu 7 (M2- 1đ) Đặt tính rồi tính 7 + 45 50 - 38 44 + 36 62 - 29 Câu 8 (M2- 1đ) Quan sát tranh, viết thích hợp vào chỗ chấm: + Nam đi học lúc giờ sáng. + Nam ăn trưa lúc giờ trưa. + Nam đạp xe cùng bố lúc giờ chiều hay . giờ. + Nam đi ngủ lúc giờ. Câu 9 (M2- 1đ) Nhà chú An nuôi 35 con gà. Nhà cô Hoa nuôi nhiều hơn nhà chú An 7 con gà. Hỏi nhà cô Hoa nuôi bao nhiêu con gà? Câu 10 (M3- 1đ) a. Cho 3 thẻ số 5, 0, 7. Viết tất cả các số b. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm: có hai chữ số ghép được từ 3 thẻ số này.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 2 Câu 1: a. B b. B (Mỗi phần đúng được 0,5 đ) Câu 2: (Mỗi ô đúng được 0,25 đ) Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 80 81 82 98 99 100 Câu 3: (Mỗi phần đúng được 0,25 đ) Tháng 12 có 31 ngày; Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày 26 Tháng 12 có 6 ngày thứ Sáu. Câu 4: đ, s, s Câu 5: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ a. 80,82,84,86,88,90 b. > Câu 6: Vẽ đường gấp khúc đúng được 0,5 đ Viết được phép tính 5cm + 3cm = 8cm được 0,5 đ (vẽ sai k cho điểm phần này.) Câu 7: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 đ Câu 8: Mỗi chỗ chấm đúng được 0,2 đ + Nam đi học lúc 7 giờ sáng. + Nam ăn trưa lúc 1 giờ trưa. + Nam đạp xe cùng bố lúc 5 giờ chiều hay 17 giờ + Nam đi ngủ lúc 22 giờ. Câu 9: Bài giải Nhà cô Hoa nuôi được là : - 0,25 đ 35 + 7 = 42 (con gà) - 0,5 đ Đáp số : 42 con gà - 0,25 đ (Câu trả lời sai là cả bài toán sai.) Câu 10: a. Cho 3 thẻ số 5, 0, 7. Viết tất cả b. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm: 7 các số có hai chữ số ghép được từ 3 thẻ số này: 50,70,57,75 (Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.)