Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 5 (Có đáp án)

a)   Số liền sau của 29 là:

A.  40                    B. 30               C. 28                   D. 30 

b)  Số liền trước của 99 là: 

A. 89                     B. 90              C. 98                   D. 100

Câu 2 (M1- 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống:

 

              7                                                                28                 

 

Câu 3(M1- 1đ)

a) Một ngày có: 

 A. 6 giờ                                  B. 12 giờ                               C. 24 giờ

b) Một giờ có: 

 A. 60 phút                              B. 24 phút                             C. 12 phút

Câu 4 (M2- 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) 40 + 20 – 6  = ?

A. 60                        B. 54                          C. 62                             D. 64

b) 43 – 8 + 17 = ?

A. 35                        B. 45                          C. 62                             D. 52

doc 3 trang Loan Châu 30/01/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Duyệt đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a) Số liền sau của 29 là: A. 40 B. 30 C. 28 D. 30 b) Số liền trước của 99 là: A. 89 B. 90 C. 98 D. 100 Câu 2 (M1- 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống: + 8 + 9 + 27 - 10 7 28 Câu 3 (M1- 1đ) a) Một ngày có: A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ b) Một giờ có: A. 60 phút B. 24 phút C. 12 phút Câu 4 (M2- 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) 40 + 20 – 6 = ? A. 60 B. 54 C. 62 D. 64 b) 43 – 8 + 17 = ? A. 35 B. 45 C. 62 D. 52 Câu 5 (M2- 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 26kg + 37kg = 63kg 34l + 46kg = 80l 78l – 49l = 29l 77kg – 28kg = 49
  2. Câu 6 (M3- 1đ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: và II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 35 + 17 2 8 + 52 61 - 16 Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 15 16 17 18 19 20 21 11 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 có ngày - Ngày 1 tháng 11 là thứ - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ - Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày Câu 9 (M2- 1đ) Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
  3. Câu 10 (M3- 1đ) Tính tổng của 39 và số liền sau của 27.