Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 3 (Có đáp án)

 Câu 1(M1 – 1đ) 

a. Số liền trước của số 80 là:

A. 70           B. 81                           C. 79  

b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >            B. <                          C. =    

Câu 2(M2 – 1đ)

a. Tổng của 31 và 8 là:

A. 38             B. 39                           C. 23  

b. Hiệu của 41 và 23 là:

A. 28              B. 64                            C18  

Câu 3(M1- 1đ) : 

a. Một ngày có……giờ.

b. Một giờ có ……..phút. 

Câu 4(M2- 1đ)

                                             67cm – 19cm  + 25cm = ?

  1. 73                                          B. 73cm                                   C. 62cm

 

Câu 5(M2 – 1đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Bài tập Toán lớp 2: Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc ảnh số 7

A. 8cm                                               B. 9cm                                      C. 10cm 

doc 4 trang Loan Châu 30/01/2023 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Duyệt đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1(M1 – 1đ) a. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B. < C. = Câu 2(M2 – 1đ) a. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 39 C. 23 b. Hiệu của 41 và 23 là: A. 28 B. 64 C. 18 Câu 3 (M1- 1đ) : a. Một ngày có giờ. b. Một giờ có phút. Câu 4 (M2- 1đ) 67cm – 19cm + 25cm = ? A. 73 B. 73cm C. 62cm Câu 5(M2 – 1đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 8cm B. 9cm C. 10cm
  2. Câu 6 (M3- 1đ) : Vẽ đoạn thẳng AB, MN lần lượt có độ dài là 12cm và 9cm. Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 42 + 29 53 - 18 84 - 37 Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 1, viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1(tháng 1 có 31 ngày) và trả lời các câu hỏi sau: Tháng 1 có . ngày chủ nhật là các ngày Ngày là ngày đâu tiên trong tháng. Ngày đó là thứ . Câu 9 (M2- 1) Lan gấp được 21 bông hoa. Mai gấp ít hơn Lan 3 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ? Câu 10 (M3- 1đ) a. Viết phép tính có tổng bằng một số hạng b. Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm a. C b. B Câu 2( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm a. B b. C Câu 3( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm a. Một ngày có 24 giờ. b. Một giờ có 60 phút. Câu 4( 1 điểm): Đáp án B Câu 5( 1 điểm): Đáp án A Câu 6( 1 điểm): - Vẽ đúng cả 2 đoạn thẳng chấm 1 điểm. - Vẽ đúng 1 đoạn thẳng chấm 0,5 điểm - Vẽ không đúng cả 2 đoạn thẳng không cho điểm. Câu 7( 1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.3 điểm. 71 35 47 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. - Điền được những ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1. - Tháng 1 có 4 ngày chủ nhật là các ngày : 4, 11, 18, 25 - Ngày 1 là ngày đầu tiên trong tháng. Ngày đó là thứ năm. Câu 9 ( 1 điểm) Bài giải Mai gấp được số bông hoa là : ( 0,25 điểm) 21 – 3 = 18 ( bông) ( 0,5 điểm) Đáp số : 18 bông hoa( 0,25 điểm) - Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm - Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm Câu 10 ( 1 điểm) : Viết mỗi phép tính đúng chấm 0,5 điểm a. VD : 0 + 5 = 5 ; 3 + 0 = 3 . b. VD : 7 – 0 = 7 ; 12 – 0 = 12