Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi:
Câu 1 (1đ) a. Số gồm 8 chục 2 đơn vị viết là:
A. 28 B. 82 C. 802
b. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 10 C. 98 D. 90
Câu 2 (1đ) Xếp các số 54; 47; 12; 85 theo thứ tự:
- Tăng dần: …………………………… b. Giảm dần: …………………………..
Câu 3 (1đ) a. Can to đựng hơn can bé là:
A. 63 l B. 13 l C. 36 l b. Cả hai can đựng được là: A. 13 l B. 63 l C. 31 l |
38 l 25l |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi: Câu 1 (1đ) a. Số gồm 8 chục 2 đơn vị viết là: A. 28 B. 82 C. 802 b. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 10 C. 98 D. 90 Câu 2 (1đ) Xếp các số 54; 47; 12; 85 theo thứ tự: a. Tăng dần: b. Giảm dần: Câu 3 (1đ) a. Can to đựng hơn can bé là: A. 63 l B. 13 l C. 36 l b. Cả hai can đựng được là: 38 l 25 l A. 13 l B. 63 l C. 31 l Câu 4 (1đ) Quan sát tranh, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Nôbita học bài lúc .tối, hay còn gọi là giờ .phút. Khi kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12, Noobita đi ngủ. Lúc đó là : . giờ. Câu 5 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 8 = 15 5 + . + . = 11 - 6 = 23 17 - - . = 3
- Câu 6 (1đ) Hình bên có: tam giác tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1đ) Đặt tính rồi tính: 55 + 18 82 - 56 70 - 57 Câu 8 (1đ) Điền >,<, = 96 – 40 . 42 19 + 18 . 65 - 28 36 + 12 99 – 51 84 . 38 + 38 Câu 9 (1đ) Lớp 2A thu được 72 kg giấy vụn, lớp 2B thu được ít hơn lớp 2A là 17 kg giấy vụn. Hỏi lớp 2B thu được bao nhiêu kg giấy vụn? Câu 10 (1đ) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1(M1-1đ) a. B b. C Câu 2 (M1-1đ) Xếp các số 54; 47; 12; 85 theo thứ tự : a.Tăng dần: 12,47,54,85 b. Giảm dần: 85,54,47,12 Câu 3 (M1- 1đ) a. B b. B Câu 4 (M2- 1đ) Nôbita học bài lúc 7 giờ15 phút tối, hay còn gọi là 19giờ 15phút, khi đó kim giờ chỉ số 7 kim phút chỉ số 15. Câu 5 (M1- 1đ) 7 + 8 = 15 5 + 3 + 3 = 11 29 - 6 = 23 17 - 10 - 4 = 3 Câu 6 (M2- 1đ) Hình bên có: - 3 hình tam giác - 3 hình tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (M2- 1đ) Đặt tính rồi tính 55 + 18= 73 82 - 56 = 26 70 – 57 = 13 Câu 8 (M3- 1đ) Tìm x 96 – x = 42 19 + x = 65 - 28 x = 96 - 42 19 + x = 37 x = 54 x = 37 - 19 x = 18 Câu 9 (M2- 1đ) Bài giải Lớp 2B thu được số giấy vụn là: 72 – 17 = 55 (kg) Đáp số: 55 kg giấy vụn Câu 10 (M3- 1đ) ) Số lớn nhất có hai chữ số: 99 Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: 11 Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 – 11 = 88 (Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.)