Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH-THCS Kim Đồng (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Số liền trước của 69 là :
A. 68 B. 70 C. 71
b/ Số liền sau của 58 là:
A. 59 B. 60 C. 57
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Tổng của 35 và 25 là:
A. 60 B. 50 C. 70
b/ Hiệu của 65 và 20 là:
A. 40 B. 45 C. 55
Câu 3 (M1- 1đ)
Hôm nay là thứ sáu ngày 15. Vậy thứ bảy tuần sau là ngày:
A. ngày 23 B. ngày 24 C. ngày 22
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 23 ; 34 ; 12 ; 36. Số lớn nhất là :
A. 23 B. 34 C. 36
Câu 5 (M2- 1đ) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
43 - 14 …. 30 55 + 16 …. 55 + 17
12 + 20 …. 40 54 - 17 …. 45 – 17
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Số liền trước của 69 là :
A. 68 B. 70 C. 71
b/ Số liền sau của 58 là:
A. 59 B. 60 C. 57
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Tổng của 35 và 25 là:
A. 60 B. 50 C. 70
b/ Hiệu của 65 và 20 là:
A. 40 B. 45 C. 55
Câu 3 (M1- 1đ)
Hôm nay là thứ sáu ngày 15. Vậy thứ bảy tuần sau là ngày:
A. ngày 23 B. ngày 24 C. ngày 22
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 23 ; 34 ; 12 ; 36. Số lớn nhất là :
A. 23 B. 34 C. 36
Câu 5 (M2- 1đ) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
43 - 14 …. 30 55 + 16 …. 55 + 17
12 + 20 …. 40 54 - 17 …. 45 – 17
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH-THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH-THCS Kim Đồng (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Kim Đồng Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Duyệt đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a/ Số liền trước của 69 là : A. 68 B. 70 C. 71 b/ Số liền sau của 58 là: A. 59 B. 60 C. 57 Câu 2 (M1- 1đ) a/ Tổng của 35 và 25 là: A. 60 B. 50 C. 70 b/ Hiệu của 65 và 20 là: A. 40 B. 45 C. 55 Câu 3 (M1- 1đ) Hôm nay là thứ sáu ngày 15. Vậy thứ bảy tuần sau là ngày: A. ngày 23 B. ngày 24 C. ngày 22 Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 23 ; 34 ; 12 ; 36. Số lớn nhất là : A. 23 B. 34 C. 36 Câu 5 (M2- 1đ) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: 43 - 14 . 30 55 + 16 . 55 + 17 12 + 20 . 40 54 - 17 . 45 – 17 Câu 6 (M3- 1đ) Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác
- Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 45 + 6 23 + 38 58 - 9 32 - 14 Câu 8 (M2- 1đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? . . . Câu 9 (M2- 1đ) Trong lớp học bơi có 26 bạn nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 5 bạn. Hỏi lớp học bơi có bao nhiêu bạn nữ? Câu 10 (M3- 1đ) Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có hai chữ số. Số liền sau của hiệu đó là:
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. A b. A Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. A b. B Câu 3: (1 điểm) C Câu 4: (1 điểm) C Câu 5: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 43 - 14 40 54 - 17 > 45 – 17 Câu 6: (1 điểm) Hình bên có 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. Cấu 7: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. 45 + 16= 61 23 + 38 = 61 58 - 29 =29 32 – 14= 18 Câu 8: Mỗi ý đúng được 0,3 điểm. - 12 giờ 30 phút - 6 giờ 15 phút - 10 giờ 30 phút. Câu 9: (1 điểm) Bài giải Lớp học bơi có là: 26+ 5 = 31 ( bạn nữ) Đáp số: 31 bạn nữ - Không ghi đáp trừ 0,25 điểm Câu 10: Mỗi ô đúng được 0,25 điểm. * Toàn bài chữ xấu, gạch xóa trừ đến 0.25 điểm.