Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5đ) Kết quả của phép tính 14 + 26 là:

A. 30 B. 40 C. 20 D. 50

Câu 2: (0,5đ) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87 B. 70 C. 78 D. 8

Câu 3: (0,5đ) Trong phép tính : 45 – 36 = 9 , số 9 được gọi là:

A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ D. Tổng

Câu 4: (0,5đ) 50dm – 16dm = …….

A. 43 B. 34 C. 43dm D. 34dm

Câu 5: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :

a. Tổng của 6 và 9 cũng bằng tổng của 6 và 4 cộng với 5 ………
b. Muốn tìm hiệu của phép trừ 12 – 6 ta lấy 12 – 2 - 6 ………
c. Muốn tìm tổng của 8 và 9 ta lấy 8 + 2 + 7 ………
d. 15kg sắt nặng hơn 15kg bông ………
docx 3 trang Đình Khải 01/06/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 2A ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5đ) Kết quả của phép tính 14 + 26 là: A. 30 B. 40 C. 20 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 70 C. 78 D. 8 Câu 3: (0,5đ) Trong phép tính : 45 – 36 = 9 , số 9 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ D. Tổng Câu 4: (0,5đ) 50dm – 16dm = . A. 43 B. 34 C. 43dm D. 34dm Câu 5: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : a. Tổng của 6 và 9 cũng bằng tổng của 6 và 4 cộng với 5 b. Muốn tìm hiệu của phép trừ 12 – 6 ta lấy 12 – 2 - 6 c. Muốn tìm tổng của 8 và 9 ta lấy 8 + 2 + 7 d. 15kg sắt nặng hơn 15kg bông Câu 6: (0,5đ) Đoạn thẳng AB dài 16cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 45cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? A. 29cm B. 29dm C. 61cm D. 61dm Câu 7: (0,5đ) Trong vườn nhà bà trồng 7 chục cây cả táo và chuối. Trong đó có 24 cây táo. Hỏi trong vườn nhà bà có bao nhiêu cây chuối? A. 41 cây B. 94 cây C. 31 cây D. 46 cây
  2. II. Tự luận Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính 45 - 34 100 - 27 45 + 55 36 + 34 Bài 2: (1đ) Tính 56 dm + 22 dm = . 34cm + 23cm – 19cm = Bài 3: (2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 36 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Bài 3: (1 điểm) a. Hiệu của hai số là 32, nếu giảm số bị trừ đi 7 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi b. Hiệu mới là: .
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C A D Đ, S, Đ, Đ C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi pt 0,5 0,5 đúng: 0,25đ PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính ; đặt tính lệch hàng, cột trừ 0.25 điểm/phép tính ) a. 11 b. 73 c. 100 d. 70 Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 56 dm + 22 dm = 78dm 34cm + 23cm – 19cm = 38cm Thiếu đơn vị đo trừ 0,25 điểm Bài 3. (1.5 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,75 điểm) 45 + 36 = 81 (l) (1 điểm) Đáp số: 81 l (0,25 điểm) Bài 4: a. B. Giảm (0,5 điểm). b. 32 – 7 = 25 (0,5 điểm).