Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)

Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: a. Số liền trước của số 99 là: (0,5điểm)

A. 100 B. 90 C. 98 D. 89

b. Số liền sau của 10 là (0,5 điểm)

A. 10 B. 11 C. 9 D.12

Câu 2(1 điểm)

  1. Kết quả của phép tính 36 + 19 là:
  2. 45 B. 55 C. 65
  3. Kết quả của 33 - 16 +53 là:
  4. 70 B. 60 C. 50

Câu 3 (1 điểm)

Hình vẽ:

  1. Có ….. hình tam giác

A. 3 B. 4 C. 5

b. Có …..hình tứ giác

A. 3 B. 4 C. 2

docx 4 trang Đình Khải 03/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)

  1. GV: Phạm Thị Xinh SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 Phòng thi Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Chữ ký GV Nhận xét của giáo viên: Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Số liền trước của số 99 là: (0,5điểm) A. 100 B. 90 C. 98 D. 89 b. Số liền sau của 10 là (0,5 điểm) A. 10 B. 11 C. 9 D.12 Câu 2(1 điểm) a. Kết quả của phép tính 36 + 19 là: A. 45 B. 55 C. 65 b. Kết quả của 33 - 16 +53 là: A. 70 B. 60 C. 50 Câu 3 (1 điểm) Hình vẽ: a. Có hình tam giác A. 3 B. 4 C. 5 b. Có hình tứ giác A. 3 B. 4 C. 2
  2. Câu 4 a) Em hãy khoanh vào chữ cái dưới đồng hồ chỉ 14 giờ 30 phút.( 0,5 điểm) b) 1 ngày = giờ Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 35 + 16 6 + 39 62 - 14 96 - 9 Câu 6: Tính. ( 1điểm) a. 15kg + 9kg = Câu 7: Buổi sáng cửa hàng bán được 35kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 9kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam gạo?( 2điểm) Bài giải: Câu 8 a) : Điền dấu (>, <, =) ( 0,5 điểm) 17 − 4 12 – 4 100 35 + 45 b) Tính nhanh(0,5 điểm) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 HKI I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Phần 1: Trắc nghiệm a- Khoanh đúng chữ cái C. 98 được a. Đáp án C 0,5đ. 1 1 b. Đáp án B b- Khoanh đúng chữ cái B.11 được 0,5đ. a. Đáp án B 1 a. Khoanh đúng chữ cái B được 0,5đ. 2 b. Đáp án A b. Khoanh đúng chữ cái A được 0,5đ a. Đáp án B 1 3 - Khoanh đúng chữ cái B được 0,5đ b. Đáp án B 1 a. Khoanh đúng chữ cái B đúng được a. Đáp án B 4 0,5đ b. 24 b. Điền 24 được 0,5 điểm Phần 2: Tự luận - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng 5 a) 51 b) 45 c) 48 d) 87 2 được 0,5đ. - Mỗi phép tính tính đúng và ghi 6 chính xác đơn vị đo đi kèm được a) 24kg 1 0,5đ. - Giải và trình bày bài giải đúng được Bài giải 2đ. Số ki-lô-gam gạo buổi chiều cửa hàng - Câu trả lời sai phép tính đúng 7 bán được là: (0,5đ) 2 không cho điểm. 35 + 9 = 44 (kg) (0,5đ) - Phép tính đúng nhưng sai kết quả Đáp số: 44 kg gạo. (0,5đ) cho một nửa số điểm. a. 12 − 4 35 + 45 1 b.- Biết nhóm được 0,25 b.1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 9
  4. =(1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 +6) +5 - Tính được các số tròn chục được = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 0,125. = 45 - Kết quả 45 được 0,125