Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Hiệu của 42 và 5 là:

A. 37 B. 47 C. 38 D. 45

Câu 2 (0,5 điểm): 16 giờ còn được gọi là:

A. 4 giờ sáng. B. 4 giờ chiều.

C. 6 giờ tối. D. 5 giờ chiều.

Câu 3(1 điểm): Kết quả 17 + 23 - 10 là:

A. 40 B. 50 C. 30 D. 35

Câu 4(0,5 điểm): Cho các số: 72, 49, 85, 73, 61. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 72, 49, 85, 73, 61. B. 85, 73, 72, 61, 49.

C. 49, 61, 72, 85, 73. D. 49, 61, 72, 73, 85.

Câu 5 (0,5 điểm): Tú có 36 viên bi, Bình có nhiều hơnTú 8 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

A. 26 B. 34 C. 44 D. 45

doc 4 trang Đình Khải 19/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_2_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. UBND HUYÊN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 2 TRƯỜNG TH TTNC BÒ & NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỒNG CỎ BA VÌ MÔN TOÁN (Thời gian 40 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1 (0,5 điểm): Hiệu của 42 và 5 là: A. 37 B. 47 C. 38 D. 45 Câu 2 (0,5 điểm): 16 giờ còn được gọi là: A. 4 giờ sáng. B. 4 giờ chiều. C. 6 giờ tối. D. 5 giờ chiều. Câu 3 (1 điểm): Kết quả 17 + 23 - 10 là: A. 40 B. 50 C. 30 D. 35 Câu 4 (0,5 điểm): Cho các số: 72, 49, 85, 73, 61. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 72, 49, 85, 73, 61. B. 85, 73, 72, 61, 49. C. 49, 61, 72, 85, 73. D. 49, 61, 72, 73, 85. Câu 5 (0,5 điểm): Tú có 36 viên bi, Bình có nhiều hơnTú 8 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? A. 26 B. 34 C. 44 D. 45 Câu 6 ( 1 điểm): Hình vẽ bên có: A. 1 hình tam giác, 3 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. D. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 7 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 51 + 39 67 - 48 54 + 9 100 - 72 Câu 8 (1 điểm): Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống. 39 + 42 72 - 25 46 - 17 34 + 38 Câu 9 (2 điểm): Lớp 2A trồng được 81 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 16 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có hai chữ số?
  3. ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Bài 1(0,5 điểm): Khoanh đúng đáp án A được 0,5 điểm Bài 2(0,5 điểm): Khoanh đúng đáp án B được 0,5 điểm Bài 3(1 điểm): Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm Bài 4(0,5 điểm): Khoanh đúng đáp án D được 0,5 điểm Bài 5(0,5 điểm): Khoanh đúng đáp án C được 0,5 Bài 6(1 điểm): Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm Bài 7(2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 8(1 điểm): Điền dấu đúng được 0,5 điểm Bài 9(2điểm): Tóm tắt đúng: 0,5 điểm Trả lời đúng : 0,5 điểm Phép tính đúng : 0,5 điểm Đáp số đúng : 0,5 điểm Bài 10(1điểm): 2 câu trả lời: 0,5 điểm Phép tính và kết luận 0,5 điểm.