Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Viết tích 5 x 4 dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau là:

A. 4+4+4+4 +4 B. 5+5+5+5 C. 5+5+5 D. 5+5+5+5+5

Câu 2 (0,5 điểm): Kết quả của 5 x 8 :2 là

A. 40 B. 30 C. 20 D. 10

Câu 3 (0,5 điểm): Mẹ có 25 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bà , bố, mẹ, em trai em và em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?

  1. 30 cái kẹo B. 20 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 5 cái kẹo

Câu 4 (0,5 điểm): Số gồm: 1 trăm 5 đơn vị được viết là:

A. 15 B. 105 C. 150 D. 115

Câu 5 (0,5 điểm). Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A.299; 300; 285; 302 B.300; 285; 299; 302

C.302; 300; 299; 285 D.285; 299; 300; 302

Câu 6 (0,5 điểm): Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau với số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là :

A.2 B.100 C.202 D.102

doc 3 trang Đình Khải 19/06/2024 381
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN MÔN TOÁN – LỚP 2 Họ và tên: NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp: Thời gian làm bài 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên GV trông, chấm thi (Kí, ghi rõ họ tên) A. Phần 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Viết tích 5 x 4 dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau là: A. 4+4+4+4 +4 B. 5+5+5+5 C. 5+5+5 D. 5+5+5+5+5 Câu 2 (0,5 điểm): Kết quả của 5 x 8 :2 là A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 3 (0,5 điểm): Mẹ có 25 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bà , bố, mẹ, em trai em và em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? A. 30 cái kẹo B. 20 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 5 cái kẹo Câu 4 (0,5 điểm): Số gồm: 1 trăm 5 đơn vị được viết là: A. 15 B. 105 C. 150 D. 115 Câu 5 (0,5 điểm). Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A.299; 300; 285; 302 B.300; 285; 299; 302 C.302; 300; 299; 285 D.285; 299; 300; 302 Câu 6 (0,5 điểm): Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau với số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là : A.2 B.100 C.202 D.102 Bài 2 (1 điểm): Hình bên có: a. khối trụ b. khối cầu. c. khối lập phương d. khối hình chữ nhật.
  2. Phần 2: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 138 + 206 327 – 156 217 + 342 100 - 43 Bài 2 (1 điểm): Tính: a) 5 x 5 -1 b) 2 x 8 + 2 Bài 3 (1 điểm): Điền dấu >, <, = vào ô trống: a) 800 cm 16 m : 2 b) 456 cm + 244 cm 952 cm - 282 cm Bài 4 ( 1,5 điểm ): Có 40 kg lạc đóng vào các túi, mỗi túi đựng 5 kg. Hỏi cần đến mấy cái túi? Bài 5 (0,5 điểm): Tìm các số có ba chữ số sao cho tổng của ba chữ số đó bằng 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2- CKII Năm học: 2021- 2022 I. Phần I: Bài 1: - Mỗi đáp án đúng: 0,5 điểm Bài 2 : - Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm II. Phần II: Bài 1: - Đặt tính và tính mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Bài 2 : - Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Bài 3: - Điền dấu đúng: 0,5 điểm Bài 4: - Lời bài giải đúng: 0,5 - Phép tính đúng: 0,5 - Đáp số: 0,5 Bài 5: - Tìm đúng 2 trong 3 số: 101; 110; 200 : 0,5 điểm (Tìm được 1 số: 0,25 điểm) Ninh Hiệp, ngày 09 tháng 05 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Trần Thị Minh Hiên