Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1: a. Viết số 346 thành tổng các trăm, chục, đơn vị ( 0,5 điểm)

A. 346 = 300 + 40 + 5 B. 346 = 300 + 40 + 6

C. 346 = 305 + 40 + 0 D. 346 = 300 + 4 + 6

b. Có bao nhiêu số tròn chục nhỏ hơn 50?( 0,5 điểm)

  1. 5 B.4 C.9 D.3

Câu 2: Cho các số sau: 72, 25, 64, 80. Hỏi sau khi cộng số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, số nào sẽ cho ra kết quả là 10? (1 điểm)

A.72 B.25 C. 80 D. 64

Câu 3. a. Số lớn nhất trong các số 796, 887, 679, 976 là:(0,5 điểm)

A. 769 B. 887 C. 679 D. 976

b.Trong phép tính 5 x 7 = 35 , số 35 được gọi là: :(0,5 điểm)

A. Tích B. Thừa số C. Tổng D. Thương

docx 4 trang Đình Khải 19/06/2024 301
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRACHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC (Kí và ghi (Kí và ghi 2023 – 2024 tên) tên) Điểm: Môn Toán - Lớp 2 Bằng chữ: (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: a. Viết số 346 thành tổng các trăm, chục, đơn vị ( 0,5 điểm) A. 346 = 300 + 40 + 5 B. 346 = 300 + 40 + 6 C. 346 = 305 + 40 + 0 D. 346 = 300 + 4 + 6 b. Có bao nhiêu số tròn chục nhỏ hơn 50? ( 0,5 điểm) A. 5 B.4 C.9 D.3 Câu 2: Cho các số sau: 72, 25, 64, 80. Hỏi sau khi cộng số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, số nào sẽ cho ra kết quả là 10? (1 điểm) A.72 B.25 C. 80 D. 64 Câu 3. a. Số lớn nhất trong các số 796, 887, 679, 976 là:(0,5 điểm) A. 769 B. 887 C. 679 D. 976 b.Trong phép tính 5 x 7 = 35 , số 35 được gọi là: :(0,5 điểm) A. Tích B. Thừa số C. Tổng D. Thương Câu 4: a. 5 m = dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:(0,5 điểm) A. 50 B. 5 C. 500 D. 10 b. Số tròn chục liền sau của 40 là: A. 30 B. 60 C. 50 D. 20 Câu 5. a. Số “Sáu trăm ba mươi lăm , viết là : ” ( 0,5 điểm) A. 633 B. 635 C. 63 D. 365 b. Các số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ( 0,5 điểm) A. 89, 98, 63 B. 58, 63, 89 C. 98, 72, 63 D. 69, 58, 47 Câu 6: Hình bên có: (1 điểm) - Có . hình tứ giác - Có . hình tam giác - Có đoạn thẳng
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 158 + 25 685 – 328 134 + 593 463 - 59 Câu 8 : a. Số? ( 0,5 điểm) 4 5 > 489 6 9 97 > 898 b. Viết cm, dm, m, km thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) - Bút sáp màu dài khoảng 10 - Cột cờ cao khoảng 10 - Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 . - Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 . Câu 9: (1 điểm) Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào có bao nhiêu cây ? Bài giải: Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh: a. 219 + 227 - 19 – 27 b. 70 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT MÔN TOÁN HK II : 2023 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a. B 0,5 b. B 0,5 2 D 1 3 a. D 0,5 b. A 0,5 4 a. A 0,5 b. B 0,5 5 a. B 0,5 b. C 0,5 6 3 hình tứ giác 3 hình tam giác 1 11 đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (1 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 đ. 183 - 357 - 727 - 402 (Đặt tính đúng được 0,1đ tính đúng được 0,15) Câu 8: (1 điểm) a. Mỗi ý đúng được 0,15 đ. 495 > 489 609 997 > 898 b. Viết cm, dm, m, km thích hợp vào chỗ chấm: (0,4 điểm) - Bút sáp màu dài khoảng 10 cm - Cột cờ cao khoảng 10 m - Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 dm - Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 km Câu 9: (1 điểm) Bài giải Vườn đào có số cây là: ( 0,2 đ) 246 + 107 = 353 (cây) (0,5 đ) Đáp số: 353 cây (0,3 đ) Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh: a. 219 + 227 - 19 – 27 b. 70 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = (219 – 19) + (227 – 27) = 70 + (5 x 6) = 200 + 200 = 70 + 30 = 400 = 100
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 HKII NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm chất và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học và phép tính: Số câu 1 1 1 1 1 3 2 cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia 1 Số các bảng 2, 5 đã học. 1 1 1 1 3 2 điểm So sánh số có 3 chữ số trong phạm vi 1000. Đại lượng và đo đại 1 1 1 1 Số câu lượng: mét, ki- lô- mét; đề - xi - mét; lít; ki - lô - gam; ngày; Số 1 1 1 1 giờ; phút, tiền Việt điểm Nam. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 tam giác; hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc; Làm quen Số với hình khối (khối 1 1 điểm trụ, khối cầu, khối lập phương, khối hộp chữ nhật) Yếu tố thống kê, xác Số câu 1 1 suất, thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu Số 1 1 điểm Giải bài toán đơn về Số câu 1 1 phép cộng, phép trừ, Số 1 1 phép nhân, phép chia. điểm Số câu 3 1 3 2 1 6 4 Tổng Số 3 1 3 2 1 6 4 điểm