Bài khảo sát năng lực tháng 4 môn Toán Khối 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)
A . TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 555 đọc là:
- Năm trăm năm lăm. C. Năm trăm năm mươi năm.
- Năm trăm năm mươi lăm. D. Năm trăm năm năm.
Câu 2: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 402; 328; 259 C. 548; 421; 426
- 267; 312; 194 D. 396; 394; 410
Câu 3: 1km = ……. m
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1
Câu 4: 8kg x 5 = ……
A. 40 B. 40kg C. 45kg D. 30
Câu 5. Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:
A. 57 B. 79 C. 87 D. 67
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát năng lực tháng 4 môn Toán Khối 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_nang_luc_thang_4_mon_toan_khoi_2_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Bài khảo sát năng lực tháng 4 môn Toán Khối 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC KHỐI 2 THÁNG 4 TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số báo danh: Phòng Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên giám khảo Bằng số: . 1: Bằng chữ: 2: . A . TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 555 đọc là: A. Năm trăm năm lăm. C. Năm trăm năm mươi năm. B. Năm trăm năm mươi lăm. D. Năm trăm năm năm. Câu 2: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. A. 402; 328; 259 C. 548; 421; 426 B. 267; 312; 194 D. 396; 394; 410 Câu 3: 1km = . m A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1 Câu 4: 8kg x 5 = A. 40 B. 40kg C. 45kg D. 30 Câu 5. Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là: A. 57 B. 79 C. 87 D. 67 Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 30 phút B. 6 giờ 40 phút C. 6 giờ 45 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 7. Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân? A. 20 B. 14 C. 16 D. 18
- Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là: A. 999 B. 987 C. 888 D. 111 B. TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 852 + 134 758 – 354 424 – 207 762 + 184 Bài 2: Tính. 468 + 22 + 200 2 x 7 + 69 Bài 3: Cô giáo thưởng cho 9 bạn học sinh xuất sắc, mỗi bạn 5 quyển vở. Hỏi cô giáo cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 4: Một đàn chim bay về phương Nam tránh rét. Ngày thứ nhất đàn chim bay được 242 km. Ngày thứ hai đàn chim bay được nhiều hơn ngày thứ nhất 28 km. Hỏi ngày thứ hai đàn chim bay được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT MÔN TOÁN 2 THÁNG 4 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Từ câu 1 → câu 8 mỗi câu 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B A C B D A A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm 2 điểm 986 404 217 946 Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 điểm 690 83 Giải toán: Câu lời giải sai, phép tính, tính đúng không cho điểm Bài 3: Bài giải 1,5 điểm Cô giáo cần phải mua số quyển vở là: 0, 5 điểm 5 x 9 = 45 (quyển) 0, 5 điểm Đáp số: 45 quyển vở 0,5 điểm Bài 4: 1,5 điểm Bài giải Ngày thứ hai đàn chim bay được số ki-lô-mét là: 0, 5điểm 242 + 28 = 270 (km) 0,5 điểm Đáp số: 270 km 0, 5 điểm Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau.