Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:

Bài 1 (1đ) Tìm cánh hoa cho mỗi chú ong:

Bài 2 (1đ) a. 8 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 12 - 9 B. 14 - 5 C. 16 - 8 D. 12 - 6

b. Kết quả phép tính 8cm + 4 cm là:

A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11

Bài 3 (1đ) a. Số 96 là số liền trước của số:

A. 100 B. 99 C. 98 D. 97

b. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 99 C. 98 D. 97

Bài 4 (1đ) Lan hái được 8 bông hoa. Mai hái được 14 bông hoa. Vậy Lan hái ít hơn Mai:

A. 10 bông B. 6 C. 6 bông D. 22 bông

Bài 5 (1đ) a. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 8 + 6 B. 9 + 7 C. 8 + 9

b. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

A. 11 - 4 B. 13 - 7 C. 15 - 6

doc 3 trang Đình Khải 03/06/2024 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

  1. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 2- Phòng: Số báo danh: (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1 (1đ) Tìm cánh hoa cho mỗi chú ong: Bài 2 (1đ) a. 8 là kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 12 - 9 B. 14 - 5 C. 16 - 8 D. 12 - 6 b. Kết quả phép tính 8cm + 4 cm là: A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11 Bài 3 (1đ) a. Số 96 là số liền trước của số: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 b. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 Bài 4 (1đ) Lan hái được 8 bông hoa. Mai hái được 14 bông hoa. Vậy Lan hái ít hơn Mai: A. 10 bông B. 6 C. 6 bông D. 22 bông Bài 5 (1đ) a. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 8 + 6 B. 9 + 7 C. 8 + 9 b. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 11 - 4 B. 13 - 7 C. 15 - 6
  2. Câu 6 (1đ) Điền vào chỗ trống: a) Con cá cân nặng . kg. b) Quả dưa cân nặng . kg II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Bài 1 (1đ) Tính: 15 - 8 + 26 16 + 29 – 8 Bài 2 (1đ) Hoa gấp được 32 cái thuyền, Lan gấp được ít hơn Hoa 5 cái thuyền. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài 3 (1đ) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 27 . 5 + 26 24 - 9 + 17 . 35 Bài 4 (1đ) a.Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là: b. Viết các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 3.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2022 - 2023 Câu 1 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm a) 505 b) Chín trăm mười lăm Câu 2 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm a) Đ b) S Câu 3 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,25 điểm 1000 m = 1 km 4m2cm = 402 cm 5m = 50 dm 1ngày = 24 giờ Câu 4 ( 1 điểm ): a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng của ba chữ số bằng 8 là: 107 b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Câu 5 (1 điểm - M2): Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: 5 x 6 = 10 x 3 4 x 2 x 1 = 8 4 x 3 – 12 : 12 2 x 1 x 0 = 2 hoặc 2 : 1 x 0 = 2 Câu 6 ( 1 điểm ): C Câu 7 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,25 điểm: 70, 85, 959, 183. Câu 8 ( 1 điểm ): Bài giải 10 đôi dép có là: - (0,25 điểm) 2 x 10 = 20 (chiếc dép) - (0,5 điểm) Đáp số: 20 chiếc dép. (0,25 điểm) Câu 9 ( 1 điểm ): Cô giáo có là: - (0,25 điểm) 5 x 10 = 50 (quyển vở) - (0,75 điểm) Đáp số: 50 quyển vở. Câu 10 ( 1 điểm ): 1 x 2 x 4 = 8; 3 x 4 = 12 (Toàn bài chữ xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm)