Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: Số tròn chục trong các số 12; 20; 51; 85 là:

A. 12 B. 20 C. 51 D. 85

Bài 2: Số liền trước số 60 là:

A. 62 B. 61 C. 59 D. 58

Bài 3: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là:

A. 6 +7 B. 18 -7 C. 4 + 5 D. 23 - 4

Bài 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ B. 17 giờ
C. 12 giờ 25 phút D. 5 giờ 60 phút


Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. Có 4 đoạn thẳng B. Có 5 đoạn thẳng
C. Có 6 đoạn thẳng D. Có 7 đoạn thẳng
docx 3 trang Đình Khải 19/06/2024 461
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_ket_noi.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN TIẾN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút ĐIỂM Số phách I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1: Số tròn chục trong các số 12; 20; 51; 85 là: A. 12 B. 20 C. 51 D. 85 Bài 2: Số liền trước số 60 là: A. 62 B. 61 C. 59 D. 58 Bài 3: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 6 +7 B. 18 -7 C. 4 + 5 D. 23 - 4 Bài 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 12 giờ B. 17 giờ C. 12 giờ 25 phút D. 5 giờ 60 phút Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. Có 4 đoạn thẳng B. Có 5 đoạn thẳng C. Có 6 đoạn thẳng D. Có 7 đoạn thẳng Bài 6: Tháng 1 năm 2024 có số ngày là: A. 31 ngày B. 30 ngày C. 28 ngày D. 21 ngày II. Tự luận: Bài 1(2đ): Đặt tính và tính: 34 + 55 27 + 48 78 – 41 54 – 18 . . . . . . . . . . . . . . . .
  2. Bài 2(2,0đ): a. (1,0đ) Số? 35 + = 47; 20 + = 26; 27 - = 13; 25 - = 18; b. (1,0đ) Tính 21 + 63 – 54 90 – 75 + 35 Bài 3 (0,5đ): Các can sau đều đựng đầy nước. Để lấy đủ 17l nước, cần phải lấy những can nào sau đây? 20l 2l 5l 10l Bài 4 (1,5đ): Bạn Nam nặng 34kg. Bạn Mai nhẹ hơn bạn Nam 6kg. Hỏi bạn Mai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 5 (1,0đ): Từ các tấm thẻ 5 7 0 a. (0,5đ) Em hãy lập các số có hai chữ số. b. (0,5đ) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập được ở trên.