7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 C. 997
B. 999 D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 C. 547
B. 548 D. 537
A. 998 C. 997
B. 999 D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 C. 547
B. 548 D. 537
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 7_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc.pdf
Nội dung text: 7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
- Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Năng Số lực, câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm và số chất điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 2 1 3 3 1 5 5 câu Số Câu 1 1 (3, 5 4, 6, 7 8 học số (1,2) 4); 2 Số 1 1 2 4 0,5 3 5,5 điểm Số 1 1 0 câu Đại Câu 3 lượng số Số 0,5 0,5 0 điểm Số 1 0 1 Yếu câu tố Câu 9 hình số học Số 1 0 1 điểm Số 2 1 4 3 0 2 6 6 câu Tổng Số 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 điểm
- ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 C. 997 B. 999 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 C. 547 B. 548 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: P 2cm 3cm 4cm M Q N A. 9cm B. 10cm C. 6cm 8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 B. 309 C. 390 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m
- Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga B. Bạn Loan Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 b) 643 – 240 Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau: A G H B C K Câu 3: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: b) Có bao nhiêu bông hoa hồng đã nở?
- b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông? ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 C. 690 = 609 B. 310 < 300 D. 821 < 841 Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối lập phương C. Khối cầu B. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ Câu 3:Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể
- C. Chắc chắn Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu? A. 551 B. 541 B. 540 D. 451 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số. Câu 2: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau? Câu 3: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
- a) Lớp 2C quyên góp được bao nhiêu quyển sách? b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất? ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
- A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi II. Phần trắc nghiệm Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57 Câu 2 (2 điểm): Tìm y: a) 37 + y = 81 b) 63 – y = 25 – 8 Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải
- Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 - 7 43 - 26 58 17 33 22 52 - 19 90 - 32 Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm) Ngày 5 tháng 9 là ngày Câu 3: Tính (1 điểm): 18kg – 9kg = 52 km – 4 km = 64cm + 8cm = . Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 – 15
- Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 16 37 55 97 9 51 28 Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm) A. 1008020 B. 10579 C. 302050 D. 12427 Câu 8: Tìm x (1 điểm) a) x4863 b) x 24 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà (1 điểm) Bài giải Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm) Bài giải
- ĐỀ SỐ 5 Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9. b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: - Số lớn nhất là: - Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là: Bài 2. Số? 9 + 5 = 8 + 8 = 7 + 6 = . 8 + 3 = . 5 + 7 = 9 + 9 = . 14 – 5 = 17 – 8 = 12 – 6 = 18 – 9 = 13 – 6 = 11 – 7 = Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52 32 – 7 = 25 64 – 35 = 29 71 – 25 = 46 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 29 + 28 c) 85 – 48 d) 66 – 37 . . . . . . . . .
- Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau: Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải
- Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Hôm nay là thứ ngày tháng . b) 5 ngày sau là thứ ngày . tháng . c) 2 ngày trước là thứ ngày tháng . ĐỀ SỐ 6 Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 35 và 55 là: A. 59 B. 90 C. 11 D.100. Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 48 63 – 28 91 – 43 Câu 6: (1 điểm) Tính 19 kg + 25 kg = 63 kg – 35 kg = Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
- 96 - 30 + 23 81 - 25 - 6 50 89 Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 9: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác? Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? Bài giải
- ĐỀ SỐ 7 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Số liền sau của 29 là: A. 30 B. 28 C. 31 D. 40 Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: A. 9 B. 20 C. 25 D. 21 Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 8: Hình bên có:
- A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ 3 giờ 20 giờ Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?
- - Số điền vào dấu ? là: