5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có đáp án)

Câu 1. Số liền trước của 69 là: 
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:  
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30  
A. < B. > C. = D. + 
Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là 
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15
pdf 16 trang Loan Châu 11/04/2023 7280
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_theo_thong_tu_22_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 I . TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu( , =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4. Cho phép tính: + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6. Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 Câu 8. Tìm x, biết: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
  2. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 74 + 16 Câu 2. Tìm x , biết: 9 + x = 14 A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D. x = 5 Câu 3. Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 D. 12 - 5 Câu 4. Đổi: 2dm = cm A. 200 B. 2000 C. 22 D. 20 Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có số hình tam giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: 60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 Câu 8. Tìm x, biết: a) x + 37 = 82 b) x - 34 = 46 Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
  3. ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm Câu 2. 28 + 2 - 20 = Kết quả của phép tính là: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 15 B. 33 C. 38 Câu 5. 90cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 90 C. 900 Câu 6. Hình vẽ bên có: 3 hình chữ nhật 4 hình chữ nhật 5 hình chữ nhật PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 – 28 Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 9. Tính nhanh: 48 + 49 -9 - 8 24 + 65 - 4 – 5 Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.
  4. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ Câu 2. Một ngày có mấy giờ? A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6 Câu 6. Cho 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 50 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: 62 – 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: 18 : 00 22 : 00 18 giờ hay giờ chiều 22 giờ hay giờ đêm Câu 3. Tìm x, biết: a) 52 - x = 25 b) x + 17 = 46
  5. Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
  6. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53 B. 44 C. 43 D. 33 Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 55 b/ 100 - 67 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng Câu 2. Đặt tính và tính: a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 Câu 3. Tính: a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
  7. Câu 4. Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 26 45 41 60 29 38 27 16 55 83 14 44 Câu 8. Tìm x, biết: x + 28 = 54 44 + x =72 x – 38 = 62 98 – x = 19 x = 54 – 28 x = 72 – 44 x = 62 + 38 x = 98 – 19 x = 26 x = 28 x = 100 x = 79 Câu 9. Đổi: 5 chục = 50 Bao thóc nặng số ki-lô-gam là: 50 + 5 = 55 (kg) Đáp số: 55kg thóc Câu 10. Năm nay Lan có số tuổi là: 43 – 35 = 8 (tuổi) Đáp số: 8 tuổi Câu 11.
  9. Số bị trừ là: 16 Số trừ là: 16 Hiệu hai số là: 16 – 16 = 0 Đáp số: 0
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 60 26 73 100 32 39 17 58 28 65 90 42 Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: x + 37 = 82 x - 34 = 46 x = 82 – 37 x = 46 + 34 x = 45 x = 80 Câu 9. Bài giải Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là: 35 – 17 = 18 (dm) Đáp số: 18dm Câu 10. Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Số bị trừ là 99. Số trừ là 90. Hiệu là: 99 – 90 = 9
  11. Đáp số: 9
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 65 46 93 100 26 54 37 28 91 100 56 72 Câu 8. Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: 42 - 7 = 35 (lít) Đáp số : 35 lít dầu Câu 9. Tính nhanh: 48 + 49 - 9 - 8 = (48 -8) + (49 – 9) = 40 + 40 = 80 24 + 65 - 4 – 5 = (24 – 4) + (65 – 5) = 20 + 60 = 80 Câu 10. Phép tính: 10 – 5 = 5 50 – 25 = 25
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. C Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. A Câu 6. C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. 62 26 73 100 32 39 17 58 30 65 90 42 Câu 2. Sáu giờ chiều 10 giờ đêm Câu 3. 52 - x = 25 x + 17 = 46 x = 52 – 25 x = 46 – 17 x = 27 x = 23 Câu 4. Bài giải Khối lớp Ba có số học sinh là: 94 – 16 = 78 (học sinh) Đáp số: 78 học sinh Câu 5. Bài giải
  14. Số bị trừ: 99 Số trừ: 10 Hiệu là: 99 – 10 = 89 Đáp số: 89
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C PHẦN 2. TƯ LUẬN Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, 55 b/ 100 - 67 < 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1 Câu 2. Đặt tính và tính: 36 75 100 29 28 37 73 17 64 38 27 46 Câu 3. Tính: a/ 48 + 25 – 38 = 73 – 38 = 35 b/ 100 - 38 + 15 = 62 + 15 = 77 Câu 4. Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 x = 73 – 37 x = 36 b/ 42 - x = 30 x = 42 – 30 x = 12 Câu 5. Bài giải
  16. Thùng gạo nếp có số ki-lô-gam gạo là: 53 – 8 = 45 (kg) Đáp số: 45kg gạo Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8 = (18 – 8) + (29 – 9) = 10 + 20 = 30