5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83

Câu 2. Tính:

a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg

Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10 m : 2 …. 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 …. 742 cm – 260 cm

Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg. Hỏi vụ 
trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?

Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6. 

pdf 12 trang Loan Châu 05/07/2023 5420
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_co.pdf
  • pdf5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (Sách KNTT) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 6 trăm 3 chục 5 đơn vị viết là: A. 653 B. 635 C. 563 D. 536 Câu 2. Hình bên có: A. 5 khối trụ B. 3 khối lập phương C. 4 khối cầu D. 2 khối hộp chữ nhật Câu 3. Khi trả tiền mua rau, An đưa cho người bán rau 1000 đồng, người bán rau trả lại An 400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền? A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân nặng là: A. 2 kg B. 3 kg C. 4 kg D. 5 kg Câu 5. Để về đến nhà, Kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét? A. 500 B. 5 C. 45 D. 50 1
  2. Câu 6. Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 4. Vậy sinh nhật Linh vào ngày 01 tháng năm là thứ mấy? A. Chủ nhật B. thứ hai C. 700 thứ ba D. thứ tư Câu 7. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Mia chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả cam? A. 3 quả B. 2 quả C. 1 quả D. Không xác định được Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 5 B. 5 C. 7 D. 8 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83 Câu 2. Tính: a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 m : 2 . 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 . 742 cm – 260 cm Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg. Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6. 2
  3. ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mảnh vải màu gì dài nhất? Mảnh vải Xanh Đỏ Tím Vàng Độ dài 290 cm 45 dm 5 m 460 cm A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91 Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là: A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470 Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là: A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg Câu 7. Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4 viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ? A. 1 viên B. 2 viên C. 3 viên D. 4 viên 3
  4. Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy? A. 100 B. 400 C. 220 D. 280 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) Một bước chân của em không thể dài 2m . b) 930 m + 70 m chắc chắn lớn hơn 1 km . c) Hiệu của hai số tròn chục có thể là một số không tròn chục . Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: a) 288 km+ 421 km – 356 km = km b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = m Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em. a) Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ? b) Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5. 4
  5. ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 543 – 319 B. 638 – 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80 Câu 2. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh và Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau đây: a) Trong giỏ còn lại 3 quả. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể b) Trong giỏ còn lại 2 quả. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể c) Trong giỏ còn lại 2 quả lê. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể d) Trong giỏ còn lại 1 quả táo và 1 quả lê. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể Câu 3. Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m có thể trồng được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồng cây xanh). A. 10 cây B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây Câu 4. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật. Vậy trong 4 tuần, số ngày An đi học là: A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày 5
  6. Câu 5. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A B A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 D H C Câu 6. Khối hình nào nặng nhất: A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ Câu 7. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng? A. B. C. D. Câu 8. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình đến lớp lúc mấy giờ? A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 – 171 d) 706 – 47 Câu 2. Tính: a) 612 – 340 + 219 b) 578 + 407 – 673 Câu 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho biểu đồ về số ngày có mưa trong bốn tuần của tháng Hai như sau: 6
  7. (Mỗi thể hiện một ngày có mưa) a) Tuần . có nhiều ngày mưa nhất. b) Tần . có ít ngày mưa nhất. c) Tổng số ngày có mưa của cả bốn tuần là . ngày. d) Tuần . có nhiều hơn 2 ngày mưa so với tuần 4. Câu 4. Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phố Hồ Chí Minh trở về quê nhà Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu? 7
  8. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 529 được viết thành tổng nào? A. 5 + 2 + 9 B. 50 + 2 + 9 C. 500 + 20 + 9 D. 500 + 90 + 2 Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310 Câu 3. Số? A. 290 B. 280 C. 281 D. 279 Câu 4. Con chó cân nặng là: A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg Câu 5. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Bạn Khánh lấy 3 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau: A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả. C. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả. B. Trong giỏ có thể còn lại 2 quả lê. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 8
  9. Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của các con vật không thay đổi trên cả quãng đường). A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67 Câu 2. Tính: a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng Câu 3. Quan sát biểu đồ dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: Theo biểu đồ, bạn Khôi có: a) ô tô. b) . xe máy. c) máy bay. d) rô-bốt. Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? 9
  10. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 5 đơn vị, 4 chục và 1 trăm được viết là: A. 541 B. 145 C. 451 D. 415 Câu 2. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 3. Số 768 dược viết thành: A. 7 + 6 + 8 B. 700 + 80 + 6 C. 800 + 60 + 7 D. 700 + 60 + 8 Câu 4. 1 km = m A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1 Câu 5. Cho dãy số: 102; 112; 122; ; ; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132 Câu 6. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam? A. 13 kg B. 10 kg C. 7 kg D. 3 kg Câu 7. Một túi có chứa 2 khối trụ, 1 khối cầu và 1 khối lập phương. Hai bạn Nam và Mai, mỗi người đã lấy ra đúng một khối hình từ trong túi. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau? a) Trong túi còn lại 2 khối hình. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể b) Hai bạn đã lấy ra được hai khối trụ. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể c) Hai bạn đã lấy ra được 1 khối trụ và 1 khối lập phương. 10
  11. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể d) Hai bạn đã lấy ra được 2 khối cầu. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể Câu 8. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 120 cm C. 219 cm D. 21 cm (Hình vẽ mang tính tượng trưng) PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) b) Câu 3. Một người theo dõi thời tiết đã ghi lại thời tiết trong tháng 11 như sau: (Trong đó : nắng; : có mây; : mưa) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có ngày nắng; Có ngày có mây; Có ngày mưa. 11
  12. b) Viết “nhiều hơn”, “ít hơn”, “nhiều nhất” thích hợp vào chỗ chấm: - Trong tháng 11, số ngày có mây là . - Số ngày nắng số ngày có mây nhưng . số ngày mưa. Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người? Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu. 12