5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 1. Số gồm 6 trăm 5 đơn vị viết là:
A. 65 B. 605 C. 56 D. 650
Câu 2. Hình bên có:
A. 5 khối trụ
B. 3 khối lập phương
C. 4 khối cầu
D. 2 khối hộp chữ nhật

Câu 3. Tổng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 559 B. 558 C. 550 D. 560
Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của
mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân
nặng là:
A. 2 kg B. 3 kg
C. 4 kg D. 5 kg

pdf 14 trang Loan Châu 11/02/2023 9920
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_t.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (Sách CTST) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 6 trăm 5 đơn vị viết là: A. 65 B. 605 C. 56 D. 650 Câu 2. Hình bên có: A. 5 khối trụ B. 3 khối lập phương C. 4 khối cầu D. 2 khối hộp chữ nhật Câu 3. Tổng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 559 B. 558 C. 550 D. 560 Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân nặng là: A. 2 kg B. 3 kg C. 4 kg D. 5 kg Câu 5. Để về đến nhà, Kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét? A. 500 B. 5 C. 45 D. 50 Câu 6. Khi trả tiền mua rau, An đưa cho người bán rau 1000 đồng, người bán rau trả lại An 400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền? 1
  2. Toán lớp 2 A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng 2
  3. Toán lớp 2 Câu 7. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Mia chắc chắn lấy được ít nhất mấy quảcam? A. 3 quả B. 2 quả C. 1 quả D. Không xác định được Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 5 B. 5 C. 7 D. 8 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83 Câu 2. Tính: a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 m : 2 . 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 . 742 cm – 260 cm Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg. Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6. 3
  4. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số chẵn liền sau của 670 là số: A. 671 B. 672 C. 668 D. 669 Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91 Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là: A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470 Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là: A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg Câu 7. Đồ vật có dạng khối cầu là: A. B. C. D. Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằngmấy? A. 100 B. 400 C. 220 D. 280 4
  5. Toán lớp 2 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456 Câu 2. Viết số tiền trả lại vào ô trống: An mua rau An đưa người bán Số tiền trả lại hết rau 200 đồng 500 đồng 600 đồng 1000 đồng 500 đồng 500 đồng Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: a) 288 l + 421 l – 356 l = l b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = m Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em. a) Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ? b) Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5. 5
  6. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 543 – 319 B. 638 – 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80 Câu 2. An nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số hàng chục của số đó giảm đi 2 thì được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là: A. 250 B. 102 C. 12 D. 120 Câu 3. Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m có thể trồng được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồng cây xanh). A. 10 cây B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây Câu 4. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật. Vậy trong 4 tuần, số ngày An đi học là: A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày Câu 5. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đoạn A B thẳng? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 D H C Câu 6. Khối hình nào nặng nhất: 6
  7. Toán lớp 2 A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ 7
  8. Toán lớp 2 Câu 7. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng? A. B. C. D. Câu 8. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình đến lớp lúc mấy giờ? A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 – 171 d) 706 – 47 Câu 2. Tính: a) 612 – 340 + 219 b) 578 + 407 – 673 Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 500 cm . 10 dm × 5 b) 745 – 526 . 192 + 87 Câu 4. Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phố Hồ Chí Minh trở về quê nhà Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu? 8
  9. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310 Câu 2. Hình tứ giác có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Số? A. 290 B. 280 C. 281 D. 279 Câu 4. Con chó cân nặng là: A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là: 9
  10. Toán lớp 2 A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 10
  11. Toán lớp 2 Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của các con vật không thay đổi trên cả quãng đường). A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67 Câu 2. Tính: a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng Câu 3. Tính: a) 1 km . 500 m + 450 m b) 467 l – 128 l 205 l + 155 l Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lítdầu? Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? 11
  12. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 2. Số liền sau của số 526 là kết quả của phép tính: A. 142 + 384 B. 850 – 323 C. 429 + 108 D. 617 – 190 Câu 3. Cho dãy số: 102; 112; 122; ; ; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132 Câu 4. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam? A. 13 kg B. 10 kg C. 7 kg D. 3 kg Câu 5. Đồ vật có dạng khối trụ là: A. B. C. D. Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12
  13. Toán lớp 2 Câu 7. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 120 cm C. 219 cm D. 21 cm (Hình vẽ mang tính tượng trưng) 13
  14. Toán lớp 2 Câu 8. Tờ tiền mệnh giá nhỏ nhất là tờ tiền nào? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) b) Câu 3. Độ dài đường gấp khúc MNPQTU dài 4 m, biết rằng đường gấp khúc này gồm 5 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người? Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu. Vậy tổng của hai số ban đầu là: 720 – 109 + 7 = 618. 14