48 Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt  trước  câu trả lời đúng: 

a.   8 dm + 10 dm   =  …….. dm

                A.  18 dm                                   B.   28 dm               C.   38 dm

b.  Tìm x biết: X + 10=10

                A.    x = 10                              B.  x = 0                  C. x = 20

doc 85 trang Loan Châu 11/04/2023 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "48 Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc48_de_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 48 Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2

  1. 48 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 2 ĐỀ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b.14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
  2. Bài 8: a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
  3. ĐỀ 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 -Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày -Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ 3 Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
  4. a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 Bài 3: Tìm x: x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4: Điền dấu >; <; = 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 11 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. Bài 6. a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải
  5. b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 7: Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác.
  6. ĐỀ 4 Bài 1: Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Bài 3: Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 Bài 5: Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 6: Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải
  7. b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  8. ĐỀ 5 Bài 1) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 Bài 2) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Bài 3) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 4) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - =
  9. ĐỀ 6 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  10. ĐỀ 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, . , 84, 86, , 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = x = Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3
  11. ĐỀ 32 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài làm 6/ Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác
  12. ĐỀ 33 Bài 1:Tính nhẩm 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 45+36 100-23 18+49 75-47 . . . . . . . Bài 3:Số? + 1 +4 +5 -4 9 8 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước .Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước . Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13.
  13. ĐỀ 33 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. B D C D. Ba điểm A, D, C. b) Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Câu 3: Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi Phần II: Tự luận Câu 4: Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Câu 5: Tìm x x + 17 = 45 x - 39 = 26 45 - x = 18 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải
  14. Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ? Bài giải
  15. ĐỀ 34 Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: , HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm. 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: , HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. . b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ Bài 4: Nhận dạng hình. a) Trong hình vẽ bên cĩ hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên cĩ hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng . 37 + 2 = 39 28 – 25 = 3 Bài 6: Giải tốn a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? .
  16. b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? .
  17. ĐỀ 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S : a) 71 68 – 25 + 8 46 66 Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24 Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm 100 – 60 = 100 - 90 = 100 – 30 = 100 - 40 = Bài 5 : Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt : Bài giải : Đáp số : Bài 6 : ( 1đ) Vẽ đường thẳng : a. Đi qua hai điểm M, N. M N . . b. Đi qua điểm O. O . Bài 7 : Tính nhanh : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 =
  18. ĐỀ 36 Bài 1: Điền số ? 91 93 96 99 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14  c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7  Bài 3: Tính a/ 38 + 42 - 20 = b/ 70 – 20 + 5 = Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19 Bài 5: Tìm x a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15 . . Bài 6: Số ? a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên: a ) Có . hình tam giác b ) Có hình tứ giác Bài 8: Giải toán ( 2 điểm) a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  19. b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng +  =   -  = 
  20. ĐỀ 37 I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). Câu 1 : Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ? A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 2 : 3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là A. 36 B. 36 C. 35 D. 47 Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là : A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm Câu 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận : 7 điểm Câu 1: Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 15 – 9 = Câu 2: ( 2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24 . . . Câu 3 : Tìm X, biết : x + 34 = 62 52 - x =27 Câu 4 : Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt : Giải : Câu 5 : Trong hình vẽ bên có hình tam giác. Câu 6 : : Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 39 + = 87 - =
  21. ĐỀ 38 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65: 90: 3/. Số? Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 6/. Tìm  :  - 12 = 47  - 16 = 43 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải
  22. 8/. Số? 5 + 8 16 - 9 6 + 9 13 - 8 9/. Nhận dạng hình: Trong hình vẽ có . hình tam giác.
  23. ĐỀ 39 1.Đặt tính rồi tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 3.Nhà bạn Ly nuôi 56 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (3đ)
  24. ĐỀ 40 Học sinh làm trực tiếp vào đề: I/ Phần trắc nghiệm ( 3 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 100 ; .; ; 97 A. 98; 99 B. 101;102 C. 99;98 D. 96;95 Bài 2. Kết quả của 82 – 36 + 29 là : A. 46 B. 75 C. 65 D. 53 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : . – 14 = 59 A. 75 B. 72 C. 74 D. 73 Bài 4. Ngày 28 tháng 12 năm 2010 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 1 năm 2011 là thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật Bài 5. Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là: 70cm = dm A. 700 B. 70 C. 7 D. 80 Bài 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II/ Phần tự luận:( 7 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 38 + 26 58 + 9 83 - 35 100 - 47 Bài 2 : ( 1 điểm) Điền vào chỗ chấm : 53cm – 18 cm = ; 37dm + 56dm = 29 kg + 7 kg = ; 65kg - 39kg = Bài 3:(1 điểm) Tìm y , biết : 70 - y = 46 ; y – 17 = 25 Bài 4:(1 điểm)
  25. Hùng hái được 76 quả chanh , An hái được ít hơn Hùng 39 quả. Hỏi An hái được bao nhiêu quả chanh? Bài 5: (1điểm) Lan có 57 que tính. Như vậy Lan có ít hơn Hoa 6 que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính? Bài6.(1điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A C D B Hình vẽ trên có .đoạn thẳng
  26. ĐỀ 41 1. Số ? a) 7 7 7 7 0 1 4 6 b) 26 28 32 38 2. Nối mỗi số với cách đọc số đó: 3 Mười sáu 5 4 Ba mươi lăm 0 9 Bốn mươi 9 3 15 Chín mươi chín 6 Số 3. 3 ? 5 a) 5 +8 b) 16 -9 +9 d) -8 13 c) 6 4. Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . . . 5. Số ? +14 -20 a) 3 6 b) 72 -30 +5 6. Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
  27. b) Thùng bé đựng được 38 lít nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Đồng hồ A chỉ .giờA b) Đồng hồ B chỉ .giờB 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1
  28. ĐỀ 41 Câu 1/ Viết các số 63,59,71,89,23: a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 2: Tính: a/ 23 + 19 = . c/ 37 + 24 = . b/ 42 – 17 = d/ 36 + 23 = . Câu 3: Tìm x: a/ x – 37 = 22 b/ x + 21 = 89 c/ x + 19 = 43 d/ x – 27 = 16 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Trong phép tính 42 – 18 = 24, sô bị trừ là: A/ 42 B/ 18 C/ 24 b/ Trong phép tính x + 42 = 72, số hạng x là: A/ 30 B/ 32 C/ 20 Câu 5: Buổi sáng, cửa hàng bán được 80l dầu hỏa. Buổi chiều, cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu hỏa? Bài giải: Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: a/ 2 hình tứ giác d/ 5 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác c/ 4 hình tứ giác
  29. ĐỀ 42 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính: 14 dm – 5 dm = là A. 14dm, B. 5 dm, C. 9dm, C. 9 b) Kết quả của phép tính: 54L – 18 L = là; A. 72 L, B. 36 L, C. 18 L, D. 36 L C) Kết quả của phép tính: 37kg + 5 kg = .là. A. 37kg, B. 42kg, C. 32kg, D. 5kg. D) Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 2. Đặt tính rồi tính: 38 + 42 ; 74 – 25 ; 57 + 13; 100 – 8 3. Tìm X: X + 14 = 40; 8 + x = 42; x – 17 = 25 ; 52 – x = 17 4. Số? a) 58 + 12 + 30 b) 35 +15 - 20 5. Anh cân nặng 51 kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
  30. Đáp án: Câu 1: (3 điểm). Đúng mỗi câu 0,75 điểm. a. C c. B b. D d. D Câu 2: Đúng mỗi bài. ( 0,5 điểm) 34 74 57 100 + _ + _ 42 25 13 8 76 49 70 92 Câu 3: ( 2 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm. a) x + 14 = 40 b, 8 + x = 42 c, x – 17 = 25 d, 52 – x = 17 x = 40 – 14 x = 42 – 8 x = 25 + 17 x = 52 – 17 x = 26 x = 34 x = 42 x = 35 Câu 4. ( 1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm a) 58 + 12 + 30 b) 35 +15 - 20 Câu 5. Đúng lời giải. 0,75 điểm Bài giải; Đúng phép tính. 1 điểm Em cân nặng là: Đáp số; 0,25 điểm 51- 16 = 35 (kg) Đáp số: 35 kg
  31. ĐỀ 43 Phần I (4 điểm ): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A ,B, C,D (là kết quả đúng). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số tám mươi chín được viết dưới dạng số là : A. 98 B. 809 C. 89 D. 99 Câu 2: Kết quả của phép tính 56 + 25 = là : A: 71 B: 81 C: 11 D. 18 Câu 3: Tính: a) 9 + 5 = b) 14 – 7 = . c) 15 – 9 = d) 16 -8 = Câu 4 : Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là : A. 6 B. 3 C . 4 D. 5 Phần 2 : ( 6 điểm ) giải các bài tập sau : Câu 1: Đặt tính rồi tính. a) 56 – 18 = b) 88 – 39 = Câu 2: Tìm x : x - 17 = 25 Câu 3: Một cửa hành bán gạo buổi sáng bán được 28kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lơgam gạo? Bài giải
  32. ĐỀ 44 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ; 90 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điểm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.(1điểm): Lớp 2A cĩ 26 học sinh, lớp 2B cĩ nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh? Giải:
  33. 7.(2điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Cĩ ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ : d. Cĩ tất cả ngày. 8.(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Cĩ hình tam giác b. Cĩ hình tứ giác
  34. ĐỀ 44 Bài 1: Đặt tính rồi tính 327 + 416 107 x 6 561- 244 352 : 7 Bài 2 : Tính giá tri của biểu thức a. 375 – 10 x3 b. 72 : (2 x 4) Bài 3. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg thóc,ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp ba lần số thóc ở thửa ruộng thứ nhất.Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki - lô- gam thóc? Bài 4 :Tính chu vi Hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm? Bài 5 : Chọn và viết câu trả lời đúng. Hình bên có mấy góc vuông? A. Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C. Có 3 góc vuông `
  35. ĐỀ 45 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 100 - 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: ( 1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lơ-gam? Bàilàm Bài 6: ( 1điểm) Thùng thứ nhất cĩ 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai cĩ bao nhiêu lít dầu? Bàilàm Bài 7: (0.5 điểm) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để cĩ 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm) Hình vẽ bên cĩ .hình chữ nhật
  36. ĐỀ 46 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 68; 69; 70; ;75. b) 66; 68; 70; ;80. 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (1 điểm) a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 64 - 28 71 + 19 80 – 47 4/ Viết số vào ơ trống: (1 điểm) Số bị trừ 15 64 100 Số trừ 8 25 Hiệu 34 25 3 5/ Tìm x (1 điểm) x – 12 = 47 x + 30 = 50 6. Giải tốn : ( 2 điểm) a) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đĩ đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải b) Anh Hồng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hồng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kilơgam ? Bài giải
  37. 7.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Thứ 3 tuần này là 20 tháng 4, thứ 3 tuần trước là ngày : A. 12 tháng 4 B. 13 tháng 4 C. 14 tháng 4 b) 19 giờ hay cịn gọi: A. 6 giờ B. 7giờ C. 6 giờ tối D. 7giờ tối 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 .b) Hình bên cĩ bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 2 C. 1
  38. ĐỀ 47 Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 41 42 43 44 45 46 49 50 51 52 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 67 68 69 70 71 73 74 76 77 78 79 80 81 82 84 85 86 87 89 Bài 2. a. Tính nhẩm: (1 điểm) 17 – 9 = 5 + 8 = 16 – 8 = 8 + 7 = 15 – 8 = b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) 68 + 27 = 56 + 44 = 82 – 48 = . 90 – 32 = 71 + 25 = 73 – 35 = 28 + 19 = . 88 – 36 = Bài 3. (2 Điểm) a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 5 6 7 10 11 12 13 14 15 16 19 20 1 21 23 24 25 28 30 31 b. Xem tờ lịch trên và cho biết: Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: (Học sinh chỉ ghi là thứ mấy)
  39. Bài 4. (0,5 Điểm) Nhận dạng hình: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 78 - = Bài 6: . (1 Điểm) Tiểu Quân nặng 32 kg. Tiểu Bảo nhẹ hơn Tiểu Quân 7kg. Hỏi Tiểu Bảo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
  40. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN Lớp 2 năm học 2011-2012 Bài 1: *(1 Điểm. ) Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 số cho 1 điểm, điền đúng từ 5 đếm 7 chữ số cho 0,5 điểm Bài 2: (5 điểm) a. (1 Điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Nếu học sinh làm đúng cả các phép tính vẫn chỉ cho cho 1 điểm. Giáo viên ghi nhận xét khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét vào cuối kì. b. (4 điểm) HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm mỗi ý Bài 3: 2 Điểm . a. học sinh điền được từ 8-10 ngày thiếu cho 1 điểm b. Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 4: 0,5 Điểm Khoanh vào chữ C cho 0,5 điểm Khoanh vào chữ B cho 0,25 điểm Khoanh vào chữ A cho 0,25 điểm Bài 5: 0,5 Điểm Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm Bài : 6 1 Điểm Có lời giải đúng cho 0,5 điểm Tính đúng kết quả cho 0,5 điểm Không trừ điểm nếu thiếu đáp số Nên khuyến khích học sinh tóm tắt bài toán
  41. ĐỀ 48 1.Đặt tính rồi tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 3.Nhà bạn Ly nuơi 56 con gà, nhà bạn Hà nuơi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuơi bao nhiêu con gà? (3đ)