45 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: 

A. 53                       B. 63                       C. 73                       D. 83

Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: 

A. 57                       B. 58                      C. 59                       D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: 

A. 32 kg                  B. 42 kg                  C. 32 kg                  D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: 

A. 31                       B. 30                       C. 29                       D. 28

doc 80 trang Loan Châu 17/04/2023 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "45 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc45_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 45 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2

  1. 45 ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 - 54 29 + 9 63 - 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x : a) x - 55 = 45 b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 - x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . 1 b) hình tứ giác. Là hình: . 2 3
  2. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 d) Điền dấu >, < = ? 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 đ) Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút e) Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 - 68 36 + 18 - 45 = 76 - 29 + 8 = Bài 4: Tìm X: 42 - X = 24 X - 24 = 56 Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải
  3. Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải
  4. PHẦN I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng a. 17 – 5 = 22 b. 18 – 5 = 23 c. 19 – 5 = 15 d. 16 – 5 = 11 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng x – 13 = 20 a. x = 7 b. x = 33 c. x = 13 d. x = 23 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ? a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12 a. 86 b. 74 c. 38 d. 84 PHẦN II : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 52 + 46 = b. 36 + 24 = c. 34 – 12 = d. 94 – 37 = . . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Có . hình tứ giác Có . hình tam giác Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =) a. 40 + 8 8 + 40 b. 24 – 3 19 – 9 Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Giải Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10; ; 14; 16; ; ; 22; ; 26 ĐỀ SỐ 3) 1/ Đặt tính rồi tính :
  5. a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 2/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : a/ Trong các số sau, số bé nhất là : A. 45 B. 54 C. 44 b/Tìm x : 65 – x = 26 A. x = 91 B. x = 39 C. x = 49 c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm A. 60dm B. 70dm C. 80dm d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ : A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ 3/ Viết tiếp vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp : a/ 57= 50 + b/ Số liền sau của 80 là . c/ 9=18 - d/ Số ở giữa 79 và 81 là 4/ ? Số 30 + 20 - 8 ; 22 - 12 + 40 5/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : Hình vẽ bên a) Có mấy hình tam giác ? A. 2 B. 3 C. 4 b) Có mấy hình tứ giác ? A. 2 B. 3 C. 4 6/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm? ĐỀ SỐ 4) Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Ba mươi sáu
  6. 71 Bài 2. Tính nhẩm : 50 + 50 = 90 + 10 = . 30 + 70 = 80 + 20 = . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 5 = 19 – 6 = Bài 4. Số 9 + 1 + 5 = 16 – 6 – 3 = Bài 5. Đặt tính rồi tính: 36 + 36 100 – 42 71 – 25 56 + 44 Bài 6. Tính (theo mẫu): 1 dm + 1dm = 2 dm 16 dm – 2 dm = 8 dm + 2 dm = Bài 7. Nhận dạng hình: Bài 8. Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
  7. A. (6 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 - 20 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 26 B. 70 C. 30 Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 Câu 4 (1 điểm): 100cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1B. 10 C. 100 Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có: A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 15 B. 33 C. 38 B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 27 + 14 b) 46 + 54 c) 83 – 47 d) 100 - 28 Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? ĐỀ SỐ 6) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
  8. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2: Một ngày có mấy giờ? A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ Câu 3: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6 Câu 6: 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 62 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Bài 2 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm: 18 : 00 22 : 00 18 giờ hay giờ chiều 22 giờ hay giờ đêm Bài 3 (1 điểm) : Tìm x : a; 52 - x = 25 b; x + 17 = 46
  9. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ĐỀ SỐ 29) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
  10. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 7) Số ? + 7 - 6 5 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 B. 3 C. 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: (1 điểm) Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7
  11. Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? ĐỀ SỐ 30) Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, .; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, .; ; ; ; ., 56.
  12. Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 7 15 - 8 7 17 - 9 8 16 - 8 16 - 9 Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 . . . Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 . Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm = cm 30cm = dm 70cm = . dm Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ? hình. b/ Có mấy hình tứ giác ? hình. Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải
  13. Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm). Bài giải
  14. I- Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: a) 3 b) 4 c) 5 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận (8 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: (2 điểm) Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 7: Tìm x: (2 điểm) a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45
  15. c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 . Câu 8: (1 điểm) Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E Trả lời: Câu 9: (1 điểm) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
  16. Bài 1: Số ? 80 . . 82 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm 46 . 71 Tám mươi tư . Số Bài 3: ? +7 a) 6 +7 b)7 +5 c) 15 - 6 c) 16 - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . . . . . Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Tóm tắt: Sơ đồ: . . . Bài giải:
  17. . Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày ĐỀ SỐ 33) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
  18. a) 78;79;80; 89; b) 76;78;80; 90 c) 100;95;90; 15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 . . . . . . . Bài 6: Số ? a) + 10 + 2 35 b) 42 - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  19. Bài giải b) Một cửa hàng, ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có . ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: . c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : d) Có tất cả ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Hình vẽ bên có: a) Có .tam giác. b) Có .tứ giác ĐỀ SỐ 34) Bài 1: Số? a) 70 71 b) 26 28 32 38
  20. Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 Ba mươi lăm 99 Bốn mươi 16 Chín mươi chín Bài 3: Số ? a) 5 + 8 c)- 9 5 6 b) + 9 d) - 8 6 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 36 + 14 - 20 72 b) - 30 + 5 Bài 6: Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải .
  21. b) Thùng bé đựng được 38  nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22  nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ giờ b) Đồng hồ B chỉ .giờ 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 A6 B 6 Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình chữ nhật Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông ĐỀ SỐ 35) Phần I. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (6 điểm) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là (0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là: (0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 43 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đĩ là : ( 0,5 đ)
  22. A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/ Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút: (0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : (4 điểm) 7/. Tính (1 điểm) 52 kg + 18 kg + 16 kg = 25 m + 15 m + 40 m = = = 8/. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 34 + 28 100 – 46 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : . 10/. Số ? (1 điểm) - 9 + 12 87 11/. Bài toán: (2 điểm) Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải
  23. 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên có : - hình tam giác - hình tứ giác
  24. 1a) .Số? (0,5 điểm) 60 61 64 66 1 30 32 36 42 b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 2. (2 điểm): a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Số? (1điểm) 36 + 14 - 20 a) - 30 + 5 72 b) 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 5. Giải toán: (2 điểm) a) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải :
  25. b) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = @@@
  26. Đề 1 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 . 46 + 35 = . 53 - 28 = . 36 + 54 = 80 – 47= Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 . Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải . Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47
  27. x = x = Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình tứ giác Hình chữ nhật Hình vuông
  28. Đề 38 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, . , 84, 86, , 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = x = Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 . 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm
  29. Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3
  30. Đề 39 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: (2 điểm) a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: (2 điểm) X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Bài làm 6/ (1 điểm) Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác đề 39b
  31. Bài 1: Tính nhẩm (1.5đ) 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 45+36 100-23 18+49 75-47 . . . . . . . Bài 3: Số? (2đ) + 1 +4 +5 -4 9 8 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước .(2điểm) Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13.
  32. Đề 40 Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: (1 điểm) A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. B D C D. Ba điểm A, D, C. b) Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Câu 3: (1 điểm) Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x x + 17 = 45 x - 39 = 26 45 - x = 18 Câu 6: (3 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải
  33. Câu 7: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ? Bài giải
  34. Đề 41 ___ Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm) 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: (2 điểm), HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm. 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: (3 điểm), HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: (1 điểm) a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. (0,5 điểm). b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ (0,5 điểm) Bài 4: Nhận dạng hình. (1 điểm) a) Trong hình vẽ bên có hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên cso hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. (0,5 điểm) Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng (1 điểm) 37 + 2 = 39 28 – 25 = 3 Bài 6: Giải tốn (1 điểm)
  35. a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? . b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? .
  36. Đề 42 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S : (1đ) a) 71 68 – 25 + 8 46 66 Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24 Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm 100 – 60 = 100 - 90 = 100 – 30 = 100 - 40 = Bài 5: (2đ) Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt : Bài giải : Đáp số : Bài 6: ( 1đ) Vẽ đường thẳng : a. Đi qua hai điểm M, N. M N b. Đi qua điểm O. O Bài 7 : (1đ)
  37. Tính nhanh : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 =
  38. Đề 43 Bài 1: Điền số? ( 0,5 điểm) 91 93 96 99 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm) a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14  c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7  Bài 3: Tính ( 1 điểm) a/ 38 + 42 - 20 = b/ 70 – 20 + 5 = Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19 . Bài 5: Tìm x ( 1 điểm) a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15 . . Bài 6: Số ? (1 điểm) a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) Hình vẽ bên: a ) Có . hình tam giác b ) Có hình tứ giác Bài 8: Giải toán ( 2 điểm) a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?
  39. Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm) +  =   -  = 
  40. Đề 44 I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). Câu 1: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 2: 3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là A. 36 B. 36 C. 35 D. 47 Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là : A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 1: (1điểm) Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 15 – 9 = Câu 2: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24 . . . Câu 3: (1 điểm) Tìm X, biết : x + 34 = 62 52 - x =27 Câu 4 : (1,5 điểm) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt : Giải :
  41. Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên có hình tam giác. Câu 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 39 + = 87 - =
  42. Đề 45 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65: 90: 3/. Số? (1 đ) Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ) 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: (2đ) 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 6/. Tìm  : (1đ)  - 12 = 47  - 16 = 43 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 đ) Bài giải
  43. 8/. Số? (1 đ) 5 + 8 16 - 9 6 + 9 13 - 8 9/. Nhận dạng hình: (1 đ) Trong hình vẽ có . hình tam giác.