3 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Phép tính :  39 + 5  có kết quả là :

 A. 34

B. 44 

C. 54

D. 64

Câu 2. Tổng nào dưới đây bé hơn 65?

 A. 50 + 8

B. 49 + 17

C. 36 + 29

D. 48 + 26

Câu 3. Trong phép tính : 75 – 57 = 18  số 18 được gọi là: 

A. Số hạng  

B. Số trừ

 C. Số bị trừ

D. Hiệu

Câu 4. Kết quả của phép tính 45kg  +  20kg  –  8kg  là:

A. 75kg  

  B. 65kg

C. 57kg

D. 67kg

docx 16 trang Loan Châu 30/01/2023 8220
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx3_de_thi_toan_lop_2_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.docx

Nội dung text: 3 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 1 Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Phép tính : 39 + 5 có kết quả là : A. 34 B. 44 C. 54 D. 64 Câu 2. Tổng nào dưới đây bé hơn 65? A. 50 + 8 B. 49 + 17 C. 36 + 29 D. 48 + 26 Câu 3. Trong phép tính : 75 – 57 = 18 số 18 được gọi là: A. Số hạng B. Số trừ C. Số bị trừ D. Hiệu Câu 4. Kết quả của phép tính 45kg + 20kg – 8kg là: A. 75kg B. 65kg C. 57kg D. 67kg
  2. Câu 5. Con cá cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4kg Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
  3. 36 + 57 45 + 39 100 – 25 76 – 9 Câu 2 ( 1.0 điểm) Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm 38 + 52 .52 + 38 75 + 6 57 + 27 85 – 27 97 – 42 76 – 18 . 84 – 25 Câu 3 (2.0 điểm) Tìm x a) 38 + x = 74 c) x + 24 = 56 + 29 b) x – 26 = 47 d) x – 23 = 85 – 18 Câu 4 (1.0 điểm) Hà gấp được 52 bông hoa. Mai gấp ít hơn Hà 13 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ? Câu 5 (1.0 điểm). Tính bằng cách hợp lí 39 + 16 + 41 + 4 88 – 18 + 35 – 15 + 29 – 19 Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 2 học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1
  4. Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ) Câu 1: B 39 + 5 = 44 . Chọn đáp án B Câu 2: A 50 + 8 = 58 ; 49 + 17 = 66 ; 36 + 29 = 65, 48 + 26 = 74. Chọn đáp án A Câu 3: D 75 – 57 = 18 75: số bị trừ, 57: số trừ và 18 được gọi là hiệu. Chọn đáp án D Câu 4: C 45kg + 20kg – 8kg = 57kg . Chọn đáp án C Câu 5: B Đĩa cân bên phải gồm 2 quả cân, mỗi quả nặng 1 kg. Cân nặng của 2 quả cân ở đĩa cân bên phải là: 1kg + 1 kg = 2kg. Vì cân đang ở vị trí thăng bằng nên con cá ở đĩa cân bên trái cũng cân nặng 2 kg. Chọn đáp án B Câu 6: B Hình bên có 4 hình tam giác nên chọn đáp án B Phần II: Tự luận Câu 1 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm Câu 2 ( 1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm 38 + 52 = 52 + 38
  5. 75 + 6 97 – 42 76 – 18 < 84 – 25 Câu 3 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm a) 38 + x = 74 x = 74 – 38 x = 36 c) x + 24 = 56 + 29x + 24 = 85 x = 85 – 24 x = 61 b) x – 26 = 47 x = 47 + 26 x = 73 c) x – 23 = 85 – 18 x – 23 = 67 x = 67 + 23 x = 90 Câu 4 (1.0 điểm) Giải Số bông hoa Mai gấp được là: 52 – 13 = 39 (bông) Đáp số: 39 bông hoa Câu 5 ( 1.5 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm a) 39 + 16 + 41 + 4 = (39 + 41) + (16 + 4) = 80 + 20 = 100 b) 88 – 18 + 35 – 15 + 29 – 19 = (88 – 18) + (35 – 15) + (29 – 19) = 70 + 20 + 10 = 100
  6. Đề thi Toán lớp 2 cuối kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 2 Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Cánh diều I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Số liền trước của 87 là: A. 85 B. 86 C. 88 D. 89 Câu 2. Hiệu của 76 và 28 là: A. 45 B. 46 C. 47 D. 48 Câu 3. Trong phép tính : 18 + 57 = 75 số 75 được gọi là: A. Số hạng B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu Câu 4. Cho dãy số sau : 64 ; 57 ; 32 ; 85. Số bé nhất là: A. 64 B. 57 C. 32
  7. D. 85 Câu 5. Túi đường cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4kg Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 8 B. 9 C. 10
  8. D. 12 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính: 46 + 27 38 + 49 92 – 25 73 – 9 Câu 2 ( 2.0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 17 = 45 – 23 = 18 8 + = 30 63 – . = 4 Câu 3 (1.0 điểm) Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: và Câu 4 (1.0 điểm) Một trang trại có 36 con dê đen và 27 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê? Câu 5 (1.0 điểm). Tìm hiệu của 83 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 2 cuối kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 2 Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ) Câu 1: B
  9. Số liền trước của 87 là 86. Chọn đáp án B Câu 2: D Hiệu của 76 và 28 là : 76 – 28 = 48. Chọn đáp án D Câu 3: C Trong phép tính : 18 + 57 = 75 18: số hạng thứ nhất, 57: số hạng thứ hai và 75 được gọi là tổng. Chọn đáp án C Câu 4: C Trong các số : 64 ; 57 ; 32 ; 85 thì số bé nhất là 32 . Chọn đáp án C Câu 5: C Đĩa cân bên phải gồm 2 quả cân, một quả cân nặng 2 kg và một quả cân nặng 1 kg. Cân nặng của 2 quả cân ở đĩa cân bên phải là: 2kg + 1 kg = 3kg. Vì cân đang ở vị trí thăng bằng nên túi đường ở đĩa cân bên trái cũng cân nặng 3 kg. Chọn đáp án C Câu 6: C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3cm + 2cm + 5cm = 10cm. Chọn đáp án C Phần II: Tự luận Câu 1 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm Câu 2 ( 1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm 28 + 17 = 45
  10. 41 – 23 = 18 8 + 22 = 30 63 – 59 = 4 Câu 3 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: A, N, C và D, N, B. Câu 4 (1.0 điểm) Một trang trại có 36 con dê đen và 27 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê? Giải Số con dê trang trại có tất cả là: 36 + 27 = 63 (con) Đáp số: 63 con dê Câu 5 ( 1.0 điểm) Giải Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là : 10 Hiệu của hai số là : 83 – 10 = 73 Đáp số : 73 Đề Toán lớp 2 học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3 Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Phép tính : 43 – 17 + 20 có kết quả là : A. 26
  11. B. 36 C. 46 D. 56 Câu 2. Tổng nào dưới đây bé hơn 75? A. 50 + 18 B. 49 + 37 C. 36 + 39 D. 48 + 36 Câu 3. Hiệu của phép trừ có số bị trừ là 61 và số trừ là 5 là: A. 36 B. 46 C. 56 D. 66 Câu 4. Một đàn gà có 42 con gà, trong đó có 28 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 4 B. 14 C. 24 D. 34 Câu 5. Túi gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
  12. A. 1kg B. 5kg C. 6kg D. 7kg Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 10cm B. 12cm C. 13cm D. 14cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 58 25 + 39 74 – 25 85 – 9
  13. Câu 2 ( 2.0 điểm) Tính nhẩm 50 + 10 + 40 = 100 – 30 – 20 = 44 + 8 – 22 = 61 – 15 + 34 = Câu 3 ( 1.0 điểm) Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 11 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 36 27 28 29 30 – Tháng 11 có ngày – Ngày 1 tháng 11 là thứ – Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ – Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày
  14. Câu 4 (1.0 điểm) Con lợn cân nặng 52 kg, con chó nhẹ hơn con lợn 35kg . Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 5 (1.0 điểm). Tính tổng của 63 và số liền sau của 27. Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 2 học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3 Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ) Câu 1: C 43 – 17 + 20 = 46. Chọn đáp án C Câu 2: A 50 + 18 = 68; 49 + 37 = 86; 36 + 39=75 ; 48 + 36= 84. Vì tổng cần tìm nhỏ hơn 75 nên chọn đáp án A Câu 3: C Hiệu của phép trừ có số bị trừ là 61 và số trừ là 5 là 61 – 5 = 56. Chọn đáp án C Câu 4: B Số con gà trống là: 42 – 28 = 14 (con) . Chọn đáp án B Câu 5: C Đĩa cân bên phải gồm 2 quả cân, một quả nặng 1 kg và một quả nặng 5 kg. Cân nặng của 2 quả cân ở đĩa cân bên phải là: 1kg + 5 kg = 6kg. Vì cân đang ở vị trí thăng bằng nên túi gạo ở đĩa cân bên trái cũng cân nặng 6 kg. Chọn đáp án C Câu 6: C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 4cm + 4cm + 5cm = 13cm. Chọn đáp án C Phần II: Tự luận Câu 1 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm
  15. Câu 2 ( 1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm 50 + 10 + 40 = 100 100 – 30 – 20 = 50 44 + 8 – 22 = 30 61 – 15 + 34 = 80 Câu 3 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 11 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 36 27 28 29 30 – Tháng 11 có 30 ngày – Ngày 1 tháng 11 là thứ hai – Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ bảy – Tháng 11 có 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày 7; 14; 21 và 28 Câu 4 (1.0 điểm)
  16. Con lợn cân nặng 52 kg, con chó nhẹ hơn con lợn 35kg . Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Giải Con chó cân nặng là: 52 – 35 = 17 (kg) Đáp số: 17 ki-lô-gam Câu 5 (1.0 điểm) Giải Số liền sau của 27 là 28 Vậy tổng của 63 và số liền sau của 27 là: 63 + 28 = 91 Đáp số: 91