20 Đề ôn tập hè Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Bài 2. Tính tổng của hai số, biết: 
Số hạng thứ nhất là kết quả của phép tính 55 – 17. 
Số hạng thứ hai là 46. 

Bài 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 28 chiếc bánh. Ngày thứ hai bán được 
nhiều hơn ngày thứ nhất 16 chiếc bánh. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao 
nhiêu chiếc bánh? 

Bài 6. Tổng số tuổi của hai bố con là 42 tuổi. Biết con 9 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 

pdf 57 trang Loan Châu 05/07/2023 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn tập hè Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf20_de_on_tap_he_toan_lop_2_co_dap_an.pdf
  • pdf20 Đề ôn tập hè Toán Lớp 2 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: 20 Đề ôn tập hè Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 1 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền số thích hợp vào dấu ? Bài 2. Hiệu của số gồm 1 chục 8 đơn vị và 9 là bao nhiêu? Bài 3. Giờ làm việc của mẹ bắt đầu khi đồng hồ chỉ như hình dưới đây. Hỏi mẹ bắt đầu làm việc lúc mấy giờ? Bài 4. Biết tháng 4 có 30 ngày. Nếu thứ năm đầu tiên của tháng 4 là ngày 7 thì thứ năm cuối cùng của tháng 4 là ngày bao nhiêu? Trang 1
  2. Bài 5. Sau khi cho em 9 cái bút chì màu, An vẫn còn 12 cái. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bút chì màu? Bài 6. Mẹ mua 24 quả trứng gà và một số quả trứng vịt. Biết số trứng vịt ít hơn số trứng gà là 6 quả. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng vịt? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Tìm 5 số tiếp theo phù hợp với quy luật: 1; 1; 2; 1; 2; 3; 1; 2; 3; 4; , , , , , Bài 8. Tìm số ở ô có dấu ? sao cho tổng 3 số ở 3 ô liền nhau bằng 15 Bài 9. Tìm số tiếp theo của dãy số sau đây: 1; 3; 7; 13; 21; Bài 10. Từ 9 đến 55 có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? Trang 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 2 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: Bài 2. Tính tổng của hai số, biết: Số hạng thứ nhất là kết quả của phép tính 55 – 17. Số hạng thứ hai là 46. Bài 3. Nối các phép tính với các kết quả tương ứng: Bài 4. Chi có 16 quyển sách. Mai có ít hơn Chi 7 quyển sách. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển sách? Trang 3
  4. Bài 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 28 chiếc bánh. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 16 chiếc bánh. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc bánh? Bài 6. Tổng số tuổi của hai bố con là 42 tuổi. Biết con 9 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Bạn Bình ghép 2 trong 6 miếng bìa ghi các chữ số 3, 4, 5, 7, 0 và dấu (?) để có so sánh sau: 34 < ?5 < 70 Hỏi những miếng bìa nào có thể thay cho dấu (?) để được so sánh đúng? Bài 8. Ghép 2 trong 3 tấm bìa ghi các chữ số 5, 4, 3 ta được những số nào? Bài 9. Ghép 2 trong 3 miếng bìa ghi các chữ số 8, 0, 7 ta được mấy số có 2 chữ số? Trang 4
  5. Bài 10. Hai miếng bìa có ghi các số ở hai mặt của mỗi miếng bìa như sau: Ghép từng mặt của hai miếng bìa đó với nhau ta được nhiều nhất bao nhiêu số có 2 chữ số? Trang 5
  6. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 3 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào dấu ? Bài 2. Buổi chiều bạn Nam thường đi đá bóng khi đồng hồ chỉ như sau. Hỏi bạn Nam đi đá bóng lúc mấy giờ? Bài 3. Lớp 2G có 32 học sinh, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp 2G có bao nhiêu bạn nữ? Bài 4. Đàn gà nhà bác Lan có 76 con, bác đã bán đi 29 con. Hỏi nhà bác Lan còn lại bao nhiêu con gà? Trang 6
  7. Bài 5. Lớp 2A trồng được 250 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 120 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài 6. Cho hình vuông được chia thành 3 hàng và 3 cột như hình dưới đây. Biết tổng mỗi hàng và tổng mỗi cột đều bằng số chẵn liền trước của 86. Tìm số điền vào ô màu xanh. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có 2 miếng bìa, bìa thứ nhất mặt trước tô màu đỏ, mặt sau tô màu vàng. Bìa thứ hai mặt trước tô màu xanh, mặt sau tô màu nâu. Bạn An ghép từng mặt của 2 miếng bìa đó để được một hình gồm 2 màu xếp theo thứ tự khác nhau. Chẳng hạn: đỏ, xanh hoặc xanh, đỏ (hai cách xếp khác nhau). Hỏi có thể ghép được nhiều nhất bao nhiêu hình gồm 2 màu như thế? Trang 7
  8. Bài 8. Bạn An xếp que diêm thành 2 số và đã đặt dấu so sánh sai. Em hãy đổi chỗ chỉ 1 que diêm ở 1 số để có so sánh đúng (vẫn giữ nguyên dấu >) Bài 9. Bạn Bình xếp que diêm thành 2 số và đã đặt dấu so sánh sai. Em hãy đổi chỗ chỉ 1 que diêm ở 1 số để có so sánh đúng (vẫn giữ nguyên dấu =). Bài 10. Đổi chỗ chỉ 1 que diêm ở một chữ số trong số 58 ta được số mới nào? Trang 8
  9. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 4 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Đặt tính rồi tính. Bài 2. Nối phép tính với số thích hợp: Bài 3. Điền số vào ô trống. Bài 4. Có 35 học sinh xếp đều vào 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Trang 9
  10. Bài 5. Nhà bác An thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Bình thu hoạch nhiều hơn nhà bác An 140kg. Hỏi nhà bác Bình thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 6. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Đổi chỗ chỉ 1 que diểm ở một chữ số trong số 69, ta có thể có nhiều nhất mấy cách để được số mới có 2 chữ số? Bài 8. Một bạn xếp các que diêm thành các số có hai chữ số và điền dấu so sánh sai như sau: Em hãy đổi chỗ chỉ 1 que diêm ở một chữ số trong các số 69 hoặc 96 để có so sánh đúng (vẫn giữ nguyên dấu >) Trang 10
  11. Bài 9. Điền dấu + hoặc – thích hợp. a) 2 3 4 = 1 b) 4 1 4 = 10 – 3 c) 10 2 3 = 1 4 d) 1 1 1 1 1 1 1 7 = 0 Bài 10. Hãy viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào các ô vuông sao cho tổng các số trong các hàng bằng tổng các số trong cột. Trang 11
  12. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 5 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. A. 0 B. 35 C. 70 D. 1 Bài 2. 7 giờ tối còn gọi là: A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19 giờ D. 15 giờ Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống Bài 4. Trong các hình dưới đây, hình nào có đồng hồ chỉ 3 giờ? Bài 5. Trong vườn có 3 con chó và 5 con gà. Hãy tính tổng số chân gà và chân chó. Bài 6. Có 5 con thỏ, mỗi con thỏ ăn 5 củ cà rốt. Hỏi cần tất cả bao nhiêu củ cà rốt? Trang 12
  13. Bài 6. Hãy tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh như hình dưới đây. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có các tấm thẻ ghi các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 được sắp xếp như dưới đây. Hãy ghép các tấm thẻ với nhau để tạo thành các số có 2 chữ số. Hỏi có bao số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số bằng 9? Bài 8. Bạn Bình thả các viên bi vào hộp theo quy luật như sau: Lần 1 bạn ấy thả 1 viên bi màu đỏ, sau đó 2 viên bi vàng, 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng, 9 viên bi xanh và tiếp tục như vậy cho đến khi có tất cả 55 viên bi. Hỏi khi đó số viên bi xanh là bao nhiêu? Bài 9. Có 101 học sinh đang ngồi trên 2 chiếc xe bus. Lúc đầu có 41 học sinh trên xe thứ nhất. Sau đó thầy giáo đã chuyển một số học sinh từ xe thứ 2 sang xe thứ nhất sao cho xe thứ nhất lúc sau ít hơn xe thứ hai đúng 1 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã được thầy giáo chuyển từ xe hai sang xe thứ nhất? Trang 21
  14. Bài 10. Tính đến hình thứ 10 có bao nhiêu ô vuông? Trang 22
  15. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 9 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2. Đặt tính rồi tính Bài 3. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông? Bài 4. Bao ngô cân nặng 37kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 18kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trang 23
  16. Bài 5. Có 25 quả táo để vào các giỏ, mỗi giỏ có 5 quả táo. Hỏi có bao nhiêu giỏ táo? Bài 6. Tôi là một số có 2 chữ số. Nếu đem tôi chia cho 3 rồi tiếp tục trừ đi 1 thì sẽ được kết quả là 4. Vậy tôi là số? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Từ các chữ số 2, 0, 3 lập thành các số có 3 chữ số khác nhau. Tính tổng của số chẵn lớn nhất và số chẵn nhỏ nhất lập được. Bài 8. Bạn An đứng xếp hàng lên xe bus. Bạn ấy đếm thấy có 10 người đứng trước mình và nếu tính từ phía sau lại thì bạn ấy đứng thứ 19. Hỏi có bao nhiêu người đang xếp hàng? Trang 24
  17. Bài 9. Bạn An phơi 3 cái khăn mặt theo cách dưới đây thì cần dùng 4 cái kẹp. Hỏi bạn ấy cần dùng bao nhiêu cái kẹp nếu muốn phơi 9 cái khăn mặt theo cách đó. Bài 10. Hãy tính giá trị của một bông hoa. Trang 25
  18. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 10 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Bài 2. Tìm x, biết: a) x : 4 = 36 b) 3 = x 24 Bài 3. Hoa cân nặng 32kg, Hải cân nặng hơn hoa 8kg. Hỏi Hải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 4. Khối lớp hai có 120 học sinh, khối lớp ba có 135 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu hoc sinh? Trang 26
  19. Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 6. Cho các số: 1; 2; 5; 15; 20. Hãy điền các số đó vào các ô trống để được dãy tính đúng. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hình nào không nằm trong bốn bức tranh dưới dây? Bài 8. Có bao nhiêu hình tam giác trong bức tranh dưới đây? (A) 7 (B) 6 (C) 5 (D) 4 (E) 3 Bài 9. Hiệu số gạch của hai hình là bao nhiêu? Trang 27
  20. Bài 10. Một con Mèo đuổi bắt Chuột (như hình bên), biết rằng một bước của Mèo dài 2 ô, một bước của Chuột dài 1 ô. Hỏi Mèo bắt được Chuột tại ô vuông nào? (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4 (E) 5 Trang 28
  21. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 11 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 3 thì được kết quả là 27. Bài 2. Nối số. Bài 3. Thực hiện các phép tính sau. Bài 4. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Trang 29
  22. Bài 5. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 6. Thùng lớn đựng 17 lít mật ong, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 8 lít mật ong. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít mật ong? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Tìm mảnh ghép còn thiếu của hình ngôi nhà? Trang 30
  23. Bài 8. Có năm con bọ sống trên một bụi cây. Hỏi tổng cộng có bao nhiêu điểm chấm xanh có trên các con bọ? Bài 9. Một trò chơi đổi quả như sau: Adam có 6 quả lê. Nếu đổi hết lê để lấy nho thì Adam có bao nhiêu chùm nho? (A) 12 (B) 36 (C) 18 (D) 24 (E) 6 Bài 10. Sophie làm 10 ngôi nhà bằng diêm như hình vẽ. Hỏi Sophie đã dùng bao nhiêu que diêm? Trang 31
  24. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 12 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2. Trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ nào chỉ 4 giờ 10 phút? Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống. Bài 4. Tấm vải hoa dài 18m và dài hơn tấm vải xanh là 7m. Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu mét? Bài 5. Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi với 12m vải thì sẽ may được bao nhiêu bộ quần áo? Trang 32
  25. Bài 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 5 con bò có bao nhiêu chân? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Eric có 10 dải kim loại bằng nhau. Eric đã vặn các dải kim loại thành 5 dải dài, mỗi dải lớn gồm 2 dải kim loại nhỏ. Hỏi dải nào ngắn nhất? Bài 8. Có một chiếu cân hai đĩa như hình vẽ. Hỏi cần bao nhiêu con vịt đặt vào đĩa cân bên phải để cân bằng với cá sấu? Bài 9. Hình nào dưới đây có thể xoay để thành hình bên? Trang 33
  26. Bài 10. Tổng các số ở ngoài hình vuông bằng bao nhiêu? (A) 30 (B) 60 (C) 90 (D) 45 (E) 100 Trang 34
  27. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 13 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2. Tính hiệu của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số. Bài 3. Bao gạo nặng 50kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 8kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 4. Đội văn nghệ có 25 bạn nữ, số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 7 bạn. Hỏi: a) Đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nam? b) Đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn? Trang 35
  28. Bài 5. Một sợi dây dài 100cm, người ta cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 6. Dưới ao đang có 12 con vịt dang bơi, lúc sau có thêm 5 con trên bờ xuống ao và 3 con dưới ao lên bờ. Hỏi lúc sau dưới ao có bao nhiêu con vịt? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có 6 con voi A; B; C; D; E; F xếp hàng mua vé. F đứng sau A và đứng trước D nhưng đứng giữa B và C; B đứng đầu hàng và E đứng cuối hàng. Hỏi con voi F đứng thứ mấy? Bài 8. Điền các số 2; 3; 4 và 5 vào các ô trống. Khi đó tổng lớn nhất có thể có bằng bao nhiêu? (A) 68 (B) 77 (C) 86 (D) 95 (E) 97 Bài 9. Fedya có 4 hình vuông màu đỏ, 3 hình vuông màu xanh dương, 2 hình vuông màu xanh lá và 1 hình vuông màu vàng. Fedya dựng thành một cái tháp như hình bên, sao cho không có 2 hình vuông nào gần nhau cùng màu nhau. Hỏi màu của hình vuông có dấu chấm hỏi là gì? Trang 36
  29. (A) Đỏ (B) Xanh dương (C) Xanh lá (D) Vàng (E) Không thể xác định được Bài 10. Để đi được nửa quãng đường từ nhà đến trường Jenny đi mất nửa giờ. Hỏi nếu đi cả quãng đường từ nhà đến trường Jenny sẽ mất bao nhiêu thời gian? (A) 15 phút (B) 30 phút (C) 1 giờ (D) 2 giờ (E) 40 phút Trang 37
  30. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 14 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Viết số vào ô trống theo cách đọc sau: Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống. Bài 3. Có 24kg lạc được chia vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 45kg gạo và bán được nhiều hơn buổi chiều 15kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5. Bình nhỏ đựng được 15 lít nước, bình lớn đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9 lít nước. Hỏi bình lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Trang 38
  31. Bài 6. Tính chu vi của hình dưới đây. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. John viết các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 và 10 lên một bảng trắng. John đã xóa một vài số và cộng các số còn lại với nhau được tổng là 24. Hỏi còn lại nhiều nhất bao nhiêu số trên bảng? (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7 Bài 8. Mảnh ghép nào còn thiếu trong bức tranh dưới dây? Bài 9. Có 8 lá cờ xếp thẳng hàng, biết rằng khoảng cách giữa hai lá cờ gần nhau là 11m. Hỏi khoảng cách từ lá cờ đầu tiên đến lá cờ cuối cùng bằng bao nhiêu? Bài 10. Ngày 5/5/2015 có 3 chữ số 5. Hỏi ngày nào gần ngày đó nhất cũng có 3 chữ số 5? (A) 5/5/2025 (B) 15/6/2055 (C) 15/5/2050 (D) 25/5/2015 (D) 15/5/2015 Trang 39
  32. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 15 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2. Bạn An gấp được 42 chiếc thuyền, bạn Linh gấp được nhiều hơn bạn An 19 chiếc thuyền. Hỏi bạn Linh gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? Bài 3. Có 20 quả đào xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả đào? Bài 4. Dũng có 37 viên bi, Bình có nhiều hơn dũng 13 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Bài 5. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Trang 40
  33. Bài 6. Chi có 2 chục nhãn vở, mẹ mua thêm cho Chi 20 nhãn vở nữa. Hỏi Chi có tất cả bao nhiêu nhãn vở? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Cho 2 xếp hình, mỗi xếp gồm 2 hình vuông như hình vẽ. Hỏi hình nào sau đây không được tạo ra bằng cách dán hai xếp hình lại với nhau. Bài 8. Có 6 chồng được xếp bởi các khối lập phương màu trắng và màu xám. Mỗi chồng gồm 5 khối lập phương sao cho không có hai khối lập phương nào cạnh nhau cùng màu nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu khối lập phương màu trắng? Trang 41
  34. Bài 9. Điền mỗi số 1; 2; 3; 4; 5 vào từng ô vuông thích hợp. Hỏi ô vuông chứa dấu hỏi chấm là số nào? Bài 10. Một con Kangaroo nhảy từ hình tròn S đến các hình tròn tiếp theo để đến hình tròn F. Nó không được nhảy nhiều hơn một lần trên mỗi hình tròn. Hỏi có bao nhiêu con đường khác nhau, chỉ bằng 4 bước Kangaroo nhảy được đến hình tròn F? (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7 Trang 42
  35. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 16 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống. Bài 2. Anh cao 167cm, anh cao hơn em 25cm. Hỏi em bao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 3. Buổi sáng mẹ làm việc tại công ty từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa. Hỏi buổi sáng mẹ làm việc ở công ty bao nhiêu giờ? Bài 4. Có một số gạo đựng được trong 4 túi, mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5. Mẹ đi chợ 35kg dâu tây và chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu ki- lô-gam dâu tây? Trang 43
  36. Bài 6. Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau hai năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Một khối hình lập phương được dựng từ các khối hình lập phương nhỏ bằng nhau màu xám và màu trắng, sao cho không có 2 khối lập phương nào chung mặt cùng màu nhau (như hình bên). Khẳng định nào đúng về số lượng khối lập phương đã dùng. (A). Số khối lập phương màu xám hơn số khối lập phương màu trắng là 1 khối. (B). Số khối lập phương màu trắng hơn số khối lập phương màu xám là 1 khối. (C). Số khối lập phương của 2 màu bằng nhau. (D). Số khối lập phương màu trắng hơn số khối lập phương màu xám là 2 khối. (E). Số khối lập phương màu xám hơn số khối lập phương màu trắng là 2 khối. Bài 8. Một con tàu bị cướp biển tấn công. Từng người một leo lên một sợi dây để lên tàu. Thuyền trưởng cướp biển ở giữa và hắn ta đứng thứ 8 trong đám hải tặc. Hỏi có tất cả bao nhiêu hải tặc? Trang 44
  37. Bài 9. Rick và Tom cùng xây một túp lều tuyết. Mỗi giờ Rick làm được 8 viên gạch tuyết và Tom làm được ít hơn Rich 2 viên. Hỏi họ đã làm được bao nhiêu viên gạch trong ba giờ. Bài 10. Cho các số 3; 5; 7; 8; 9 điền vào các ô vuông, sao cho tổng các số cột dọc bằng tổng các số hàng ngang. Hỏi số điền vào ô vuông ở chính giữa là gì? (A) 3 (B) 5 (C) 7 (D) 8 (E) 9 Trang 45
  38. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 17 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Em hay khoanh vào số lớn lớn nhất trong các số dưới đây. Bài 2. Có bao nhiêu số có một chữ số? Bài 3. Có 18 chiếc cốc xếp đều và 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc? Bài 4. Một người thợ muốn cưa cây gỗ thành 5 đoạn, mỗi lần cưa hết 2 phút. Hỏi người đó phải cưa bao nhiêu phút thì sẽ cưa được 5 đoạn? Trang 46
  39. Bài 5. Để có được số liền sau số 59 thì cần thêm vào số 35 bao nhiêu đơn vị? Bài 6. Cho các hình vẽ ứng với các phép toán. Hãy tìm số để điền vào dấu? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Một nhóm học sinh đi cắm trại lúc 4 giờ chiều hôm qua và trở về lúc 6 giờ sáng hôm nay. Hỏi họ đã đi trong thời gian bao lâu? (A) 10 giờ (B) 12 giờ (C) 13 giờ (D) 14 giờ (E) 15 giờ Bài 8. Nam có 43 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Nam cho Tú 14 viên bi xanh thì Nam còn 12 viên bi xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi đỏ? Trang 47
  40. Bài 9. Năm nay Lan 9 tuổi và mẹ Lan 36 tuổi. Hỏi 5 năm nữa mẹ Lan hơn Lan bao nhiêu tuổi? Bài 10. Michael xây một ngôi nhà bằng những que diêm như hình bên. Hỏi Michael đã dùng bao nhiêu que diêm? Trang 48
  41. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 18 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Phép tính: 20 : 5 x 2 có kết quả là bao nhiêu? Bài 2. Phép chia có số bị chia là 36, số chia 4 thì sẽ có thương là bao nhiêu? Bài 3. Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình dưới đây? Trang 49
  42. Bài 4. Tổng của hai số bằng 54. Nếu một số hạng bớt đi 17 đơn vị thì được tổng mới là bao nhiêu? Bài 5. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi học. Hỏi 5 bàn như thế có bao nhiêu học sinh ngồi học? Bài 6. Một trang trại chăn nuôi có 450 con gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 180 con. Hỏi trang trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà trống? Trang 50
  43. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có bao nhiêu con đường đi trong hình bên? (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6 Bài 8. Cho một mê cung có sơ đồ như hình bên. Hỏi có thể bắt đầu từ điểm nào để đi đến O. (A) A (B) B (C) C (D) D (E) E Bài 9. Hình nào gồm 10 khối lập phương? Bài 10. Có 13 bạn rủ nhau mua 2 chiếc pizza. Mỗi chiếc pizza được thành 8 miếng. Nếu mỗi người ăn một miếng thì còn thừa bao nhiêu miếng? Trang 51
  44. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 19 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Em có 18 quyển vở. Chị có nhiều hơn em 12 quyển vở. Hỏi chị có bao nhiêu quyển vở? Bài 2. Có một mảnh vải hoa. Sau khi mẹ lấy 6dm đi may túi thì mảnh vải còn lại 35cm. Hỏi lúc đầu mảnh vải đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 3. Một con ngỗng nặng 6kg. Con ngỗng nhẹ hơn con heo là 39kg. Hỏi con heo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 4. Một người có 35 quả trứng vịt và ít hơn số trứng gà là 15 quả. Hỏi người đó có bao nhiêu quả trứng gà? Trang 52
  45. Bài 5. Mỗi hộp có 9 viên thuốc. Hỏi ba hộp như thế có bao nhiêu viên thuốc? Bài 6. Trong vườn bác Tâm có số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 13 cây. Thấy vậy, bác Tâm trồng thêm 5 cây bưởi. Hỏi khi đó, số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là bao nhiêu cây? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Sophia xếp các viên bi màu trắng và màu đen lên các bậc thang như hình bên. Những viên bi ở bậc thang có dấu chấm hỏi được xếp như thế nào? Trang 53
  46. Bài 8. Một khu vườn được thiết kế bởi những ô vuông có cạnh 1 mét. Một chú thỏ đi men theo các cạnh của ô vuông từ điểm khởi đầu đến điểm kết thúc (như hình bên). Hỏi chú thỏ đã đi được bao nhiêu mét? (A) 18 mét (B) 19 mét (C) 20 mét (D) 21 mét (E) 22 mét Bài 9. Kangaroo ở đâu? (A) Bên trong hình tròn nhưng bên ngoài hình vuông. (B) Bên trong hình tròn và bên trong hình vuông. (C) Bên trong hình vuông nhưng bên ngoài hình tròn. (D) Bên ngoài hình vuông và bên ngoài hình tròn. (E) Không bên trong hình vuông cũng không bên trong hình tròn Bài 10. Nam xếp các khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương, như hình bên trái. Sau đó, Nam bỏ một số khối lập phương nhỏ để được như hình bên phải. Hỏi Nam cần bỏ đi bao nhiêu khối lập phương nhỏ? (A) 6 (B) 8 (C) 10 (D) 12 (E) 14 Trang 54
  47. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 20 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: a) 12 : 2 + 4 b) 10 : 2 + 7 Bài 2. Tính tổng của hai số gồm có: số liền trước số 14 và số liền sau số 19. Bài 3. Mảnh vải xanh dài 48cm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 2dm. Tính chiều dài mảnh vải đỏ. Bài 4. Cửa hàng buổi sáng bán 30 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 lít dầu, buổi chiều bán nhiều hơn buổi tối 5 lít dầu. Hỏi: a) Buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu? b) Buổi tối cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu? Trang 55
  48. Bài 5. Trước đây 2 năm, tổng số tuổi của bố và con là 32 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi tuổi của bố hiện nay là bao nhiêu? Bài 6. Hình tam giác ABC có AB = 15cm. AB ngắn hơn BC là 5cm và dài hơn CA là 10cm. Tính: a) Độ dài cạnh BC. b) Độ dài cạnh CA. c) Chu vi hình tam giác ABC. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có 5 con rồng tên là: Dodo, Pepe, Ritchi, Buro và Fifi. Mỗi con sống ở một cái hang. Trang 56
  49. Dodo và Pepe chỉ có duy nhất một người hàng xóm. Ritchi ở hang động có hình tam giác. Buro ở hang động mà không có cái cây nào ở phía trước hang. Pepe sống gần Buro. Hỏi hang của Fifi là đâu? Bài 8. Paul nhìn năm con chim đang đứng trên một sợi dây. Một vài trong số chúng đang nhìn sang bên trái, số khác nhìn sang bên phải như hình bên. Mỗi con chim hót líu lo một lần đến từng con chim mà nó thấy. Ví dụ: Con chim thứ ba sẽ hót 2 lần vì nó nhìn thấy con chim thứ 4 và thứ 5. Hỏi có tất cả bao nhiêu tiếng hót? Bài 9. Trên bàn có 16 quả cherry. Anna đã ăn hết một nửa trong số chúng. Baso ăn hai quả, Yiota ăn phần còn lại. Hỏi Yiota đã ăn mấy quả? Bài 10. Trên cây có 25 con chim xanh và 19 con chim vàng. Cứ sau 1 giờ lại có thêm 2 chú chim xanh và 3 chú chim vàng bay đến cây. Trong bao nhiêu giờ, những con chim xanh sẽ bằng những con chim vàng trên cây? (A) trong 6 giờ. (B) trong 5 giờ (C) trong 4 giờ (D) trong 3 giờ (E) trong 2 giờ Trang 57