2 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều (Có đáp án)

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: 

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

docx 14 trang Loan Châu 30/01/2023 6070
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_co_dap_an.docx

Nội dung text: 2 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. 1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 1 Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều Năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu lực, và số phẩm điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chất Số câu 2 1 3 3 1 5 5 1 1 (3, 4); Số học Câu số 5 4, 6, 7 8 (1,2) 2 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Số câu 1 1 0 Đại Câu số 3 lượng Số điểm 0,5 0,5 0 Số câu 1 0 1 Yếu tố Câu số 9 hình học Số điểm 1 0 1 Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Tổng Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32
  2. B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa
  3. B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82 Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10
  4. 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
  5. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5: A. 18; 38 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
  6. C. 25 món quà Câu 8: C. 6 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo 2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 2 Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu và Chủ đề Tổng Chung số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNg TL TNg TL TNg TL TNg TL Số tự 1. Số học Số câu 03 01 04 4 nhiên Số điểm 1,5 0,5 2
  7. Câu số 1, 2, 3 7 Các phép tính với Số câu 01 01 01 01 01 03 4 STN Số điểm 0,5 2 1,5 2 0,5 5,5 Câu số 6 9 10 11 2. Hình Hình học học và đo Số câu 01 01 01 01 2 trực quan lường Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu số 8 12 Đo lường Số câu 02 02 2 Số điểm 1 1 Câu số 5,4 Tổng số câu Số câu 06 01 02 02 01 08 04 12 Tổng số điểm 3 2 1 2 2 4 6 10 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Trường: Tiểu học I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ) A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ) A. 97 B. 98
  8. C. 100 D. 96 Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ) A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ) A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ) A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
  9. Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ) A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C
  10. D. Ba điểm A, D, C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36 Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ) Bài giải Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ) Bài giải Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ) Bài giải
  11. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B C B D C Nối B A III. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. Câu 10. (1,5đ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52(quả bóng) Đáp số: 52 quả bóng Câu 11.(2đ) Bài giải Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm) 31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm) Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm). Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó. 3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 3 I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63
  12. C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5
  13. Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a) x – 55 = 45 b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: . Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A B B II. Tự luận Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả
  14. 32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58 Bài 2: Tìm x: a) b) x – 55 = 45 x + 49 = 90 x = 45 + 55 x = 90 – 49 x = 100 x = 41 c) d) 28 + x = 100 64 – x = 25 x = 100 – 28 x = 64 – 25 x = 72 x = 39 Bài 3: Can to đựng số lít dầu là: 45 + 9 = 54 (lít dầu) Cả hai can đựng số lít dầu là: 45 + 54 = 99 (lít dầu) Đáp số: 99 lít dầu Bài 4: Hình vẽ bên có: a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3) b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)