10 Đề thi giữa kì 1 Toán 2

Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1) 1 dm = ………………

A. 1cm                    B. 10 cm               C. 100 cm                          D. 50 cm

2) 28 + 4 = …………………

A. 24                       B. 68                      C.22                                  D.32

3)  Số liền sau của 99 là:

A. 97                      B. 98                      C. 99                                D. 100

4)  6kg + 13 kg= ……………kg

A. 19kg                   B. 29 kg                C. 18 kg                            D. 20 kg

5) Số lớn nhất có hai chữ số là: 

A. 90                      B. 100                   C. 99                                  D. 89

doc 13 trang Đình Khải 14/07/2023 4200
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi giữa kì 1 Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc10_de_thi_giua_ki_1_toan_2.doc

Nội dung text: 10 Đề thi giữa kì 1 Toán 2

  1. 29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1 Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1) 1 dm = A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 2) 28 + 4 = A. 24 B. 68 C.22 D.32 3) Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 4) 6kg + 13 kg= kg A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 6) Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 5 7) 3l + 6l – 4l = l A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 8) 87 – 22 = . A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phaàn II: 1. Đặt tính rồi tính: a. 36 + 36 b. 55 + 25 c. 17 + 28 d. 76 + 13 2. Điền số thích hợp ( 2 điểm) a) + 12 + 16 67 + 15 + 20 b) 45 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? Bài giải
  2. ĐỀ 2 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80;81; .; .; ; .;86 b/ 70; .; ; ; .; ;64 Câu 2: Tính: 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: 27+15 50 + 9 . Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9 .19 2 + 9 .9 + 2 40 + 4 44 25 + 5 20 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 25+14=39  42+15=71  60+40=90  25+45=70  Câu 6: Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = dm 5 dm = cm 70 cm = dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
  3. ĐỀ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5:(1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam? Bàilàm Bài 6:(1điểm) Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bàilàm Bài 7: (0.5 điểm) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm) Hình vẽ dưới có .hình chữ nhật
  4. ĐỀ 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B)10; 20; 30; 40 C) 0 ;10; 20; 30 D) 20; 10; 30; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Phần 2: (7 đ) Tự luận Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm Bài 3: (1 đ) Tìm Y, biết: 54 + Y = 79 Y + 27 = 59
  5. Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 9 12 15 B. 42 40 36
  6. ĐỀ 5 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần có ngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, .,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16 Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 12: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ trống. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0
  7. B - Phần kiểm tra tự luận: Câu 1:. Tính nhẩm : 5 x 3 = 3 x 4 = 5 x 4 = 4 x 9 = 5 x 7 = 4 x 5 = 15 : 3 = 28 : 4 = 5 : 1 = 45 : 5 = 24 : 3 = 0 : 5 = Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = Câu 3: Tìm Y a) Y x 2 = 6 b) 3 + Y = 15 Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải
  8. ĐỀ 6 Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ) a. 19 + 8 b. 25 + 18 c. 27 + 73 Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ). + 21 + 12 - 18 15 + 19 ; 14 Bài 3. (1đ) a) Số liền sau của 22 là b) Số liền trước của 53 là c) Số liền sau của 99 là d) Số liền trước của 100 là Bài 4 (1,5 đ) . Số: a. 4dm = cm b. 50cm = dm * c) 3 dm 2 cm = cm Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên a. Có hình tam giác b. Có . hình tứ giác Bài 6. (1,5 đ). Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 7: (1,5đ). Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt: Giải: Anh có : 26 hòn bi Em có : 19 hòn bi . Cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi ? .
  9. ĐỀ 7 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/ 46 ; 48 ; 50 ; ; ; .; .; 60. b/ 39 ; 40 ; 41 ; ; ; .; .; 45. 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Sô liền trước Số đã cho Số liền sau . 35 90 3. Số ? a/ (1,5 điểm) Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu b/ +8 +23 9 c/ 17 + = 17 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17 6. Giải toán: (2 điểm) a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi? Bài giải b/ Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
  10. Bài giải 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: - Có . Hình tam giác. - Có hình tứ giác. 8. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?(1 điểm) 11 12 1 10 2 9 3 8 4 12 7 5 12 6 12 12 giờ
  11. ĐỀ 8 Bài 1: ( 2 điểm) a)Viết các số sau: Hai mươi ba ;Ba mươi mốt ;Bốn mươi hai ; mười sáu ; năm mươi b/Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ : + Bé đến lớn : + Lớn đến bé: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 87 + 13 14 + 86 36 +24 47 +25 . . . . . . . . . . . . Bài 4: ( 2 điểm). Điền dấu “>” “<” hoặc “ = ” 20+20 + 10 50 10 40 - 30 20+20 50 30 + 20 40 Bài 5: ( 2 điểm) Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác
  12. ĐỀ 9 A-Phần I: 4 điểm Bài 1: Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm ) 17 ; <; = )thích hợp vào chỗ 16 + 5 5 + 16 19 -7 8 + 9 6 + 7 19- 6 56 -15 26 + 7 Bài 3: (2 điểm) Tùng có 28 hòn bi , An có nhiều hơn Tùng 9 hòn bi .Hỏi an có bao nhiêu hòn bi? Bài 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? Trả lời: Có hình tứ giác.
  13. ĐỀ 10 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 25 đọc là: A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm. Câu 2: Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45 Câu 3: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16 Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 35 – 13 8 + 7 – 5 11 18 + 24 25 + 15 8 + 19 – 7 21 Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Lời giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9. Lời giải: