10 Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Câu 1. Tìm x biết: x :3 =310 
A. 90 B. 30 C. 10 D. 60 
Câu 2. Có 40 cây bắp cải trồng đều vào 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây? 
A. 5 cây B. 4 cây 
C. 6 cây D. 7 cây 
Câu 3. Kết quả của phép tính: 36 : 4 + 12 là: 
A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài là 27cm. Tổng độ dài đoạn 
thẳng thứ nhất và thứ hai là 19cm. Hỏi đoạn thẳng thứ ba dài bao nhiêu xăng – ti – 
mét? 
A. 19cm B. 8cm C. 9cm D. 7cm 
Câu 5. Có 40 bông hoa hương dương được trồng đều vào 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao 
nhiêu bông? 
A. 8 bông B. 9 bông 
C. 10 bông D. 11 bông
pdf 31 trang Loan Châu 11/02/2023 11080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. Đề thi toán lớp 2 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Tìm x biết: x :3 3= 1 0 A. 90 B. 30 C. 10 D. 60 Câu 2. Có 40 cây bắp cải trồng đều vào 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây? A. 5 cây B. 4 cây C. 6 cây D. 7 cây Câu 3. Kết quả của phép tính: 36 : 4 + 12 là: A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài là 27cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và thứ hai là 19cm. Hỏi đoạn thẳng thứ ba dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 19cm B. 8cm C. 9cm D. 7cm Câu 5. Có 40 bông hoa hương dương được trồng đều vào 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bông? A. 8 bông B. 9 bông C. 10 bông D. 11 bông Câu 6. Thứ ba tuần này là ngày 13. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 7. Mẹ có 24 quả nho. Một phần ba số nho của mẹ là: A. 7 quả B. 8 quả C. 9 quả D. 21 quả Câu 8. Tìm biết: 12+x = 78 − 27 Page 1
  2. Đề thi toán lớp 2 A. 39 B. 93 C. 51 D. 63 Câu 9. Viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành tích A. 4 4 B. 4 5 C. 5 4 D. 4 6 Câu 10. Mỗi bông hoa có 4 cánh. Hỏi 5 bông hoa có bao nhiêu cánh? A. 10 cánh B. 15 cánh C. 20 cách D. 25 cánh Câu 11. Từ 2 giờ chiều đến 5 giờ chiều là mấy giờ đã trôi qua? A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tổng của 2 + 2 + 2 + 2 + 2 bằng 2 5 b) Tổng của 3 + 3 + 3 + 3 bằng 4 3 c) Kết quả của phép nhân 3 5 bằng 15 d) 18 là kết quả của phép tính nhân 4 6 Câu 13. Điền vào chỗ trống: a) Một tuần có . ngày b) Hôm nay là thứ sáu thì ngày mai là thứ c) Hôm qua là chủ nhật thì hôm nay là thứ d) Từ 9 giờ sáng đến 10 giờ sáng là phút Câu 14. – 45 = 55. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 90 C. 80 D. 30 Câu 15. Một hình vuông bị thiếu mất một miếng ghép? Page 2
  3. Đề thi toán lớp 2 Miếng ghép nào dưới đây có thể lắp vào chỗ trống đó: A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D) Page 3
  4. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Ở một trường tiểu học, mỗi tuần lễ học 30 tiết và chia đều vào 5 ngày học. Hỏi mỗi ngày học bao nhiêu tiết? A. 6 tiết B. 5 tiết C. 7 tiết D. 8 tiết Câu 2. Khoanh tròn vào kết quả đúng của phép nhân sau: 26 ; = = = = 34 ; 48 ;53 A. 8; 7; 13; 13 B. 12; 12; 30; 15 C. 12; 12; 32; 10 D. 12; 12; 32; 15 Câu 3. Có 4 chục cái bánh rán được chia đều vào các túi, mỗi túi có 4 cái bánh. Hỏi chia được bao nhiêu túi như thế? A. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi D. 10 túi Câu 4. Trong phép chia, số bị chia là 2 chục, nếu số chia là 5 thì thương là: A. 4 B. 20 C. 5 D. 3 Câu 5. Tìm x biết: x =424 A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 6. Có 18 cái kẹo được chia đều vào 3 hộp, sau đó mỗi hộp lại chia vào 2 túi nhỏ. Hỏi có bao nhiêu túi nhỏ? A. 6 túi nhỏ B. 12 túi nhỏ C. 10 túi nhỏ D. 8 túi nhỏ Câu 7. 1m5cm = cm A. 150cm B. 15cm C. 105cm D. 51cm Câu 8. Tìm biết: 9+ 21 −x = 7 A. 23 B. 32 C. 30 D. 37 Câu 9. Kết quả của phép tính 91 – 19 là: A. 62 B. 72 C. 82 D. 92 Câu 10. Trong một phép tính cộng có tổng là 68. Nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia thêm 6 đơn vị. Thì tổng mới bằng bao nhiêu? Page 4
  5. Đề thi toán lớp 2 A. Không xác định được B. 62 C. 68 D. 74 Câu 11. Điền dấu >; C. < D. = Câu 12. Hình sau có bao nhiêu hình từ giác: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Tổ 1 phải trồng 15 cây hoa hồng. Tổ 1 có thể: A. Trồng thành 2 hàng, mỗi hàng 8 cây B. Trồng thành 3 hàng, mỗi hàng 5 cây C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 14. Từ 12 giờ đêm đến 12 giờ trưa có số giờ là: A. 13 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. 0 giờ Câu 15. Bố Ken đang treo các chiếc khăn ngoài dây phơi. Bố muốn sử dụng càng ít kẹp càng tốt. Với 3 chiếc chăn bố cần 4 chiếc kẹp. Hỏi bố cần bao nhiêu chiếc kẹp để phơi 9 chiếc khăn? A. 9 B. 10 C. 12 D. 16 Page 5
  6. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Có 18 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo? A. 5 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 2. Cho phép nhân 3 7 = 2 1 . Con hãy khoanh vào phép chia thích hợp với phép nhân đó: A. 3:7 2= 1 B. 7:3 2= 1 C. 2 1:3 7= D. 2 1:3 3= Câu 3. Một đoạn dây đồng được uốn thành một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 4cm. Hỏi chu vi của của hình tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm Câu 4. Tìm số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 4. Số đó là: A. 62 B. 26 C. 43 D. 34 Câu 5. 27 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 9 học sinh B. 18 học sinh C. 3 học sinh D. 24 học sinh Câu 6. 14 giờ còn được gọi là: A. 2 giờ sáng B. 2 giờ chiều C. 2 giờ đêm C. 1 giờ chiều Câu 7. Tìm x biết: x : 4= 3 A. 8 B. 12 C. 20 D. 21 Câu 8. Có 18 cái kẹo được chia đều vào 3 hộp, sau đó mỗi hộp lại chia vào 2 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi nhỏ có bao nhiêu cái kẹo? A. 6 cái kẹo B. 12 cái kẹo C. 3 cái kẹo D. 2 cái kẹo Page 6
  7. Đề thi toán lớp 2 Câu 9. Tìm x biết: 45+x = 100 − 13 A. 40 B. 41 C. 42 D. 51 Câu 10. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là: A. Ngày 21 tháng 1 B. Ngày 22 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 D. Ngày 15 tháng 2 Câu 11. Điền vào chỗ trống: a) Tổng của 6 số 4 viết dưới dạng phép nhân là: b) Tổng của 4 số 5 viết dưới dạng phép nhân là: c) Tổng của 6 số 3 viết dưới dạng phép nhân là: d) Tổng của 4 số 8 viết dưới dạng phép nhân là: Câu 12. Tính hiệu, biết số bị tr ừ l à số l ớn nhất có hai chữ s ố v à số tr ừ là 80 A. 10 B. 20 C. 19 D. 9 Câu 13. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 14. Bống được mẹ giao nhiệm vụ đó là xếp 30 quả cam đều vào các đĩa. Mỗi đĩa có 6 quả. Bống không giỏi tính toán con hãy giúp Bống tính xem Bống có thể xếp được vào bao nhiêu đĩa? A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa Câu 15. Coca có rất nhiều các mẫu hình chữ L dưới đây: Page 7
  8. Đề thi toán lớp 2 Hỏi Coca xếp được bao nhiêu hình trong số các hình dưới đây bằng cách ghép 2 chữ L đã cho ở trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Page 8
  9. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Nhà bác An có 18 cây súp lơ. Nhà bác An có thể: A. Trồng thành 2 hàng mỗi hàng có 9 cây lơ B. Trong thành 3 hàng mỗi hàng có 6 cây lơ C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 2. Khoanh vào tên gọi của hình dưới đây? A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Hình tứ giác D. Đường gấp khúc Câu 3. Kết quả của phép tính 12 : 3 + 3 là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 10 Câu 4. Tìm x biết: 327 =x A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5. 11 giờ đêm còn được gọi là: A. 20 giờ B. 22 giờ C. 23 giờ D. 24 giờ Câu 6. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 được 30. Số đó là: A. 10 B. 3 C. 15 D. 5 Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 . 4 5 A. Không xác định được B. > C. < D. = Câu 8. Nhà bác Hoa nuôi 4 con chó. Hỏi có bao nhiêu cái chân? A. 8 cái chân B. 16 cái chân Page 9
  10. Đề thi toán lớp 2 C. 12 cái chân D. 20 cái chân Câu 9. Tìm x biết: xx+=20 A. 20 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 10. Tổng nào dưới đây viết được dưới dạng phép nhân: A. 6 + 6 + 6 + 6 B. 2 + 2 + 2 C. Cả A và B đều viết được D. Cả A và B không viết được Câu 11. Mỗi can đựng 5lít sữa bò. Hỏi 3 can như vậy đựng được bao nhiêu lít sữa? A. 10lít B. 15lít C. 20lít D. 5lít Câu 12. Tính hiệu, biết số trừ là số lớn nhất có một chữ số và số bị trừ là 81 A. 90 B. 72 C. 62 D. 92 Câu 13. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14. Cô giáo có một số quyển vở thưởng cho 7 học sinh có thành tích tốt trong học tập, mỗi học sinh được 5 quyển vở thì còn thừa 3 quyển. Số vở cô giáo có là: A. 15 quyển B. 32 quyển C. 35 quyển D. 38 quyển Câu 15. Bà làm 11 chiếc bánh quy. Bà trang trí 5 chiếc trong số đó với nho khô và 7 chiếc với hạnh nhân. Hỏi có ít nhất bao nhiêu chiếc được trang trí với cả nho khô và hạnh nhân? A. 1 B. 2 C. 5 D. 7 Page 10
  11. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Lớp 2E có 30 học sinh được xếp vào 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? A. 5 học sinh B. 6 học sinh C. 7 học sinh D. 8 học sinh Câu 2. Tìm x biết: x : 2 8= A. 8 B. 2 C. 12 D. 16 Câu 3. Tính chu vi của tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 2dm; 4dm; 6dm; 9dm. A. 12dm B. 21dm C. 20dm D. 31dm Câu 4. Kết quả của phép tính 5 6 − 1 5 là: A. 30 B. 25 C. 15 D. 5 Câu 5. Điền vào chỗ trống: Buổi sáng chủ nhật, em thứ dậy lúc 7 A. giờ B. phút C. ngày D. năm Câu 6. Tích của hai số là 8. Nếu gấp đôi thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là: A. 8 B. 4 C. 16 D. 20 Câu 7. Biết trong mỗi túi có 10 quả dâu tây. Hỏi trong 4 túi có bao nhiêu quả dâu tây? A. 4 quả dâu tây B. 6 quả dâu tây C. 40 quả dâu tây D. 20 quả dâu tây Câu 8. Tổng nào dưới đây không viết được dưới dạng phép nhân A. 1 + 1 + 1 + 1 + 1 B. 1 + 2 + 3 + 4 C. 4 + 4 D. 9 + 9 + 9 Câu 9. Mỗi túi đường chứa 2kg đường. 6 túi như vậy có số đường là: A. 2kg B. 10kg C. 14kg D. 12kg Câu 10. Mảnh vải màu xanh dài 36dm. Mảnh vải màu tím dài hơn mảnh vải màu xanh 19dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? A. 55dm B. 42dm C. 62dm D. 50dm Page 11
  12. Đề thi toán lớp 2 Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 Câu 12. Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong hình dưới đây: 2 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 13. Điền dấu + ; - ; ; : vào ô trống để được kết quả đúng a) 4 5 2= 10 b) 351530 = Câu 14. Có tất cả 32 cây rau. Bác Hùng đem trồng ngoài vườn và trồng thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây rau? A. 7 cây rau B. 8 cây rau C. 9 cây rau D. 10 cây rau Page 12
  13. Đề thi toán lớp 2 Câu 15. Số điền vào dấu ? là số mấy? + = 3 + = 4 + = 5 + = ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Page 13
  14. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Trong tủ lạnh có một số quả táo và chia đều vào 4 ngăn tủ, mỗi ngăn có 8 quả. Hỏi trong tủ lạnh có tất cả bao nhiêu quả táo? A. 32 quả táo B. 16 quả táo C. 18 quả táo D. 23 quả táo Câu 2. Kết quả của phép tính 0 12 là: A. 12 B. 1 C. 21 D. 0 Câu 3. Tìm x biết: x : 4 2= 2 A. 8 B. 4 C. 16 D. 20 Câu 4. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị: A. 84 B. 99 C. 48 D. 98 Câu 5. Shin có một số viên bi. Số bi được cho vào 6 hộp. Mỗi hộp 3 viên thì còn thừa 2 viên. Hỏi Shin có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 18 viên bi C. 16 viên bi D. 20 viên bi Câu 6. Tổng 2 + 3 + 5 + 5 + 1 + 4 có thể viết được dưới dạng phép nhân nào sau đây? A. 5 4 B. 4 5 C. 2 4 D. 4 2 Câu 7. Mỗi bàn màu đỏ có 2 học sinh ngồi, mỗi bàn màu xanh có 3 học sinh ngồi. Hỏi 2 bàn màu đỏ và 2 bàn màu xanh có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 10 học sinh B. 5 học sinh C. 13 học sinh D. 20 học sinh Câu 8. Hình đưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: D G E F A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9. Một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 16cm; 18cm; 2dm; 12cm. Chu vi của tứ giác đó là: Page 14
  15. Đề thi toán lớp 2 A. 48cm B. 48dm C. 66dm D. 66cm Câu 10. 3 giờ 15 phút chiều còn được gọi là mấy giờ? A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút C. 17 giờ 15 phút D. 18 giờ 15 phút Câu 11. Nhà bác An có nuôi thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi nhà bác An có tất cả bao nhiêu con thỏ? A. 28 con thỏ B. 32 con thỏ C. 36 con thỏ D. 38 con thỏ Câu 12. Hình dưới đây được tô màu một phần mấy? 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 13. Cho các số sau: 39; 78; 54; 91 a) Các số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là: b) Các số được sắp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Câu 14. Kết quả của phép tính 3 6 : 2 là: A. 18 B. 3 C. 9 D. 8 Câu 15. Một con bọ rùa sẽ trèo lên một bông gia, bông hoa đó có 5 cánh hoa và 3 lá. Hỏi con bọ rùa đã trèo lên bông hoa nào trong các bông hoa dưới đây? Page 15
  16. Đề thi toán lớp 2 A. Bông hoa (A) B. Bông hoa (B) C. Bông hoa (C) D. Bông hoa (D) Page 16
  17. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Tìm x biết: x :3 2= 0:5 A. 12 B. 4 C. 10 D. 8 Câu 2. Chu vi của tam giác có cạnh 1dm; 2dm và 5cm là: A. 35dm B. 35cm C. 8cm D. 8dm Câu 3. Kết quả của phép tính 19km + 27km là: A. 46km B. 36km C. 64km D. 56km Câu 4. Kết quả phép tính 4 8 : 2 là: A. 16 B. 32 C. 64 D. 8 Câu 5. Ngày sinh nhật của bạn Yến là 29 tháng 2. Hỏi sau bao lâu bạn Lan lại được sinh nhật đúng ngày? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm Câu 6. Mỗi học sinh được tặng 5 quyển vở nếu được học sinh giỏi. Nếu có 8 học sinh được học sinh giỏi thì tổng số vở mà 8 học sinh đó nhận được là: A. 35 quyển vở B. 40 quyển vở C. 45 quyển vở D. 50 quyển vở Câu 7. Phép nhân 4 5 có kết quả bằng kết quả của tổng nào dưới đây? A. 5 + 5 + 4 + 4 B. 3 + 4 + 5 + 3 + 5 C. 6 + 9 + 6 D. Cả A, B, C Câu 8. Mỗi hàng có 5 bông hoa. 6 hàng như thế có số bông hoa là: A. 11 bông hoa B. 15 bông hoa C. 40 bông hoa D. 30 bông hoa Câu 9. 20 giờ còn được gọi là: A. 8 giờ tối B. 8 giờ sáng C. 8 giờ chiều D. 10 giờ đêm Câu 10. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2dm; 17cm và 15cm. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu? Page 17
  18. Đề thi toán lớp 2 A. 35cm B. 52cm C. 35dm D. 52dm 1 Câu 11. Hình nào có số ô được tô màu? 5 Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 12. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 13. Mẹ cắm hoa vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông thì vừa hết. Hỏi số hoa mẹ có là bao nhiêu bông? A. 25 bông B. 1 bông C. 30 bông D. 11 bông Câu 14. Kết quả của phép tính 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 là: A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 15. Chú Kangaroo ở trong bao nhiêu hình tròn: Page 18
  19. Đề thi toán lớp 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Page 19
  20. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Tìm x biết: xxx+ + = 12 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Mỗi can có 4 lít mật ong. Hỏi 7 can như thế có bao nhiêu lít mật ong? A. 24 lít mật ong B. 28 lít mật ong C. 32 lít mật ong D. 36 lít mật ong Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Phép nhân 3 4 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5 b) Phép nhân 3 4 có số hạng thứ nhất là 3, số hạng thứ hai là 5 c) Phép nhân là cách viết khác của phép cộng nhiều số hạng giống nhau d) Tích là kết quả của phép nhân nhiều thừa số giống nhau Câu 4. Bé Shin có 1 chiếc xe đạp 3 bánh. H ỏi 5 chiếc xe đạp như vậy thì có bao nhiêu bánh xe? A. 8 bánh xe B. 15 bánh xe C. 10 bánh xe D. 20 bánh xe Câu 5. Kết quả của phép tính 5 6:3 là: A. 30 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Page 20
  21. Đề thi toán lớp 2 Câu 7. Đáp án của phép tính 5 8 là: A. 40 B. 20 C. 5 D. 45 Câu 8. Tổng kết cuối năm học, ba lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 45 học sinh giỏi. Lớp 2A có 13 học sinh giỏi, lớp 2B có 15 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 17 học sinh B. 32 học sinh C. 27 học sinh D. 7 học sinh Câu 9. Mỗi túi dâu tây có 4 quả. Hỏi 9 túi có bao nhiêu quả dâu tây? A. 36 B. 32 C. 28 D. 24 Câu 10. Số nào dưới đây có tổng các chữ số là 13 và tích các chữ số bằng 36. A. 76 B. 85 B. 66 D. 49 Câu 11. Có 21 cuốn sách trên giá và có 4 đứa trẻ trong phòng đọc. Hỏi trên giá còn lại bao nhiêu cuốn sách nếu mỗi bạn lấy đi 1 cuốn: A. 16 cuốn sách B. 17 cuốn sách C. 18 cuốn sách D. 19 cuốn sách Câu 12. Một cửa hàng có 10 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 5kg. Cửa hàng đã bán 16kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? A . 50 kg C . B. 65kg 34kg D. 44kg Câu 13. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: a) 14 : 2 8 b) 15 : 3 . 10 2 – 6 c) 2 4 . 12 : 2 c) 20 : 4 . 25 : 5 Câu 14. 15 bông hoa cắm vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa? A. 5 bông hoa B. 4 bông hoa C. 6 bông hoa D. 7 bông hoa Câu 15. Bốn con cua có số cân bằng nhau. Biết hai cân thăng bằng. Hỏi mỗi con cua nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Page 21
  22. Đề thi toán lớp 2 4kg A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4kg Page 22
  23. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) Tích của 2 4 được viết dưới dạng phép cộng là: b) Tích của 9 3 được viết dưới dạng phép cộng là: c) Tích của 6 3 được viết dưới dạng phép cộng là: d) Tích của 4 2 được viết dưới dạng phép cộng là: Câu 2. Mỗi bạn được thưởng 4 cái bút chì, 3 bạn được thưởng số bút chì là: A. 12 chiếc B. 7 chiếc C. 8 chiếc D. 6 chiếc Câu 3. Cua có 3 hộp kẹo màu xanh và 3 hộp kẹo màu đỏ. Biết mỗi hộp kẹo xanh có 4 cái và mỗi hộp kẹo đỏ có 3 cái. Số kẹo xanh nhiều hơn số kẹo đỏ là: A. 3 cái B. 6 cái C. 1 cái D. 2 cái Câu 4. Kết quả của phép tính 6:3 5 là: A. 10 B. 30 C. 15 D. 20 Câu 5. Một ngày nọ, một con báo hoa, một con báo đen và một con hổ quyết định chạy đua. Hổ không phải là con vật về đích đầu tiên. Báo đen không về đích đầu tiên nhưng cũng không về đích cuối cùng. Vậy con vật nào về đích đầu tiên? A. Không xác định được B. Báo hoa C. Báo đen D. Hổ Câu 6. Một chuồng thỏ có 3 con. Hỏi 8 chuồng thỏ có bao nhiêu con? A. 21 con B. 24 con C. 27 con D. 18 con Page 23
  24. Đề thi toán lớp 2 Câu 7. Minh đếm được trong chuồng có tất cả 12 cái chân lợn. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái tai? A. 12 cái tai B. 3 cái tai C. 6 cái tai D. 8 cái tai Câu 8. Người ta đổi nước đựng đầy trong 10 can, mỗi can 3 lít sang đầy các can 5 lít. Hỏi đổ đầy được bao nhiêu can 5 lít? A. 3 can B. 5 can C. 6 can D. 10 can Câu 9. Tìm x biết x =3 −3 2 5 A. 27 B. 9 C. 8 D. 7 1 Câu 10. Hình nào dưới đây có số ô vuông được tô màu? 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Một đôi đũa có 2 chiếc, mẹ lấy ra 2 chục chiếc. Hỏi mẹ lấy ra bao nhiêu đôi? A. 20 đôi B. 10 đôi C. 9 đôi D. 8 đôi Câu 12. Yến đếm được trong chuồng có tất cả 8 cái chân cả gà và lợn. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con lợn: A. 2 con gà, 2 con lợn B. 1 con gà, 2 con lợn C. 1 con gà, 1 con lợn D. 2 con gà, 1 con lợn Câu 13. Kết quả của phép tính 3 7 + 34 A. 55 B. 45 C. 65 D. 21 Page 24
  25. Đề thi toán lớp 2 Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống: 15 3 21 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15. Một sợi dây dài 52cm. Người ta cắt đi một đoạn, đoạn còn lại dài 7cm. Hỏi đoạn dây đồng đã cắt đi dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 35cm B. 45cm C. 55cm D. 65cm Page 25
  26. Đề thi toán lớp 2 ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Phép nhân 4 3 có kết quả giống phép nhân nào dưới đây? A. 3 4 B. 5 3 C. 2 5 D. 3 5 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 9 thì tích là 36 b) Hai thừa số 3 và 8 có tích là 24 c) 10 là tích của hai thừa số 2 và 6 d) Hai thừa số 2 và 4 có tổng là 8 Câu 3. Mỗi khối có 3 lớp học. Vậy 5 khối có tất cả số lớp học là: A. 18 lớp B. 20 lớp C. 15 lớp D. 10 lớp Câu 4. Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 7 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? A. 28 quyển truyện B. 24 quyển truyện C. 30 quyển truyện D. 20 quyển truyện 1 Câu 5. Hình nào dưới đây có số ô vuông được tô màu? 2 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Page 26
  27. Đề thi toán lớp 2 Câu 6. Kết quả của phép tính 5 7 − 8 là: A. 27 B. 35 C. 17 D. 25 Câu 7. Tìm x biết 4 5 4 =x 1 − 8 A. 8 B. 9 C. 7 D. 36 Câu 8. Trong một buổi tập văn nghệ có Linh, Vy và Yến. Ba bạn có đội mũ và các chiếc mũ có màu vàng, hồng và tím. Linh không đội mũ màu vàng. Yến không đội mũ màu vàng và cũng không đội mũ màu tím. Hỏi Yến đội mũ màu gì? A. Không xác định được B. Hồng C. Tím D. Vàng Câu 9. Lần đầu mẹ mua 2 túi cam mỗi túi 3 quả. Lần hai mẹ mua 3 túi cam mỗi túi 2 quả. Kết luận nào sau đây đúng: A. Lần đầu mẹ mua số cam bằng lần hai B. Lần đầu mẹ mua số cam nhiều hơn lần hai C. Lần đầu mẹ mua số cam ít hơn lần hai D. Cả A, B, C đều sai Page 27
  28. Đề thi toán lớp 2 Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: 2852230 − A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Nhà Hoa có 100 cây bưởi. Nhà Mai có ít hơn nhà Hoa 15 cây. Hỏi nhà Mai có bao nhiêu cây bưởi? A. 95 cây B. 85 cây C. 75 cây D. 65 cây Câu 12. Một đội văn nghệ có 24 bạn nam, số bạn nữ nhiều hơn bạn nam là 6 bạn. Hỏi đội văn nghệ đó có tất cả bao nhiêu người? A. 30 bạn B. 44 bạn C. 54 bạn D. 64 bạn Câu 13. Độ dài đoạn thẳng AD dài bao nhiêu dm? 28dm 9dm 3dm A B C D A. 37dm B. 40dm C. 30dm D. 50dm Câu 14. Một con ốc sên ban đầu bò được 37cm. Sau đó bò thêm được 6dm. Hỏi con ốc sên bò được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 43cm B. 97cm C. 87cm C. 100cm Câu 15. Cô có 27 cái kẹo. Cô chia cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được cô cho bao nhiêu cái kẹo? A. 7 cái kẹo B. 8 cái kẹo C. 9 cái kẹo D. 6 cái kẹo Page 28
  29. Đề thi toán lớp 2 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. D Câu 7. B Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. C Câu 11. A Câu 12. a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 13. a) 7 b) bảy c) hai d) 60 Câu 14. A Câu 15. B ĐỀ SỐ 2 Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. C Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. B Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. B Câu 14. C Câu 15. B ĐỀ SỐ 3 Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. A Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. C Câu 9. C Câu 10. B Câu 11. a) 4 6 b) 5 4 c) 3 6 d) 8 4 Câu 12. C Câu 13. B Câu 14. A Câu 15. D ĐỀ SỐ 4 Câu 1. D Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. A Page 29
  30. Đề thi toán lớp 2 Câu 7. B Câu 8. B Câu 9. C Câu 10. C Câu 11. B Câu 12. B Câu 13. B Câu 14. D Câu 15. B ĐỀ SỐ 5 Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. A Câu 6. C Câu 7. C Câu 8. B Câu 9. D Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. C Câu 13. a) ; : b) ; + Câu 14. B Câu 15. D ĐỀ SỐ 6 Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. A Câu 8. B Câu 9. D Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. a) 39; 54; 78; 91 b) 91; 78; 54; 39 Câu 14. C Câu 15. B ĐỀ SỐ 7 Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. D Câu 9. A Câu 10. B Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. C Câu 14. C Câu 15. C ĐỀ SỐ 8 Câu 1. B Câu 2. B Câu 3. a) S b) S c) Đ d) S Câu 4. B Page 30
  31. Đề thi toán lớp 2 Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. A Câu 8. A Câu 9. A Câu 10. D Câu 11. B Câu 12. C Câu 13. a) d) = Câu 14. A Câu 15. A ĐỀ SỐ 9 Câu 1. a) 2 + 2 + 2 + 2 b) 9 + 9 + 9 c) 6 + 6 + 6 d) 4 + 4 Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. C Câu 9. B Câu 10. C Câu 11. B Câu 12. D Câu 13. A Câu 14. B Câu 15. B ĐỀ SỐ 10 Câu 1. A Câu 2. a) Đ b) Đ c) S d) S Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. B Câu 8. B Câu 9. A Câu 10. B Câu 11. B Câu 12. C Câu 13. B Câu 14. B Câu 15. C Page 31