Bài kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 2 (Có đáp án)

Câu 1: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền máy tính được gọi là gì? (1 điểm)

  1. Các biểu tượng             B. Các hình tròn                C. Các hình vuông  

Câu 2: Bàn phím dùng để làm gì? (1 điểm)

  1. Vẽ chữ                          B. Gõ chữ                          C. Tô Chữ

Câu 3: Bàn phím có mấy hàng phím chính ? (1 điểm)

  1. 5  Hàng phím                B. 4 Hàng phím                 C. 3 Hàng phím 

Câu4: Hàng phím cơ sở có đặc điểm gì? (1 điểm)

  1. 4 phím có gai                B. 3 phím có gai                 C. 2 phím có gai

Câu 5: Phím dài nhất trong bàn phím là: (1 điểm)

A. Phím cách                       B. Phím Shift                   C. Phím Enter             

doc 14 trang Loan Châu 06/07/2023 5280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_2_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 2 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 2 (Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Đề 1 Họ và tên: Lớp: 2 Số phách Trường : Tiểu học Điểm Nhận xét Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất. Câu 1: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền máy tính được gọi là gì? (1 điểm) A. Các biểu tượngB. Các hình trònC. Các hình vuông Câu 2: Bàn phím dùng để làm gì? (1 điểm) A. Vẽ chữB. Gõ chữC. Tô Chữ Câu 3: Bàn phím có mấy hàng phím chính ? (1 điểm) A. 5 Hàng phímB. 4 Hàng phímC. 3 Hàng phím Câu4: Hàng phím cơ sở có đặc điểm gì? (1 điểm) A. 4 phím có gaiB. 3 phím có gaiC. 2 phím có gai Câu 5: Phím dài nhất trong bàn phím là: (1 điểm) A. Phím cách B. Phím Shift C. Phím Enter Câu 6: Muốn khởi động phần mềm Word em chọn biểu tượng nào? (1 điểm) A. B. C.
  2. Câu7: Để tô màu em sử dụng công cụ nào dưới đây? (1 điểm) A. B. C. Câu 8: Hãy nối cột A tương ứng với cột B ( 3 điểm) Cột A Cột B Di chuyển Vẽ đường cong Tô màu Cục tẩy Vẽ đoạn thẳng
  3. Đề 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KỲ II HỌ VÀ TÊN: NĂM HỌC : . LỚP: . Môn TIN HỌC 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC Thời gian: 40 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Em hãy cho biết các hàng phím trên gồm bao nhiêu phím có ký tự là chữ /0.5 đ cái: A. 10 B. 9 C. 8 Câu 2: Em hãy cho biết các hàng phím sau đâu là hàng phím dưới: /0.5 đ A. Q W E R T Y U I O P B. A S D F G H J K L C. Z X C V B N M Câu 3: Trong công cụ WordPad, em sử dụng Unikey với kiểu gõ Vni để gỗ được /0.5 đ chữ “học tốt” thứ tự các phím em dùng là: A. Hoc5 tot71 B. Hoc6 tot81 C. Hoc5 tot61 Câu 4: Các bước để em có thể mở công cụ soạn thảo WordPad là: /0.5 đ A. Chọn nút Start -> All Program -> Accessories -> B. Chọn nút Start -> All Program -> Accessories ->
  4. C. Chọn nút Start -> All Program -> Accessories -> Câu 5: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của Microsoft Office Word: /0.5 đ A. B. C. Câu 6: Trong Microsoft Office Word, để tạo một văn bản mới em sử dụng tổ hơp /0.5 đ phím: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + N Câu 7: Trong Microsoft Office Word, muốn dán văn bản vừa sao chép em thực /0.5 đ hiện: A. Di chuyển con trỏ đến nơi cần dán -> Chuột phải -> Chọn Paste B. Di chuyển con trỏ đến nơi cần dán -> Chuột phải -> Chọn Cut C. Di chuyển con trỏ đến nơi cần dán -> Chuột phải -> Chọn Copy Câu 8: Trong Microsoft Office Word, em hay cho biết ý nghĩa của các /0.5 đ công cụ A. B chữ hoa, I chữ nghiên, U gạch chân B. B chữ đậm, I chữ nghiên, U gạch chân C. B chữ đậm, I gạch chân, U chữ nghiên Câu 9: Trong Microsoft Office Word, để chuyễn đổi chữ thường thành chữ HOA ta /0.5 đ thực hiện: A. Tô khối văn vản cần chuyển đổi -> dùng tổ hợp phím Shift + F2 B. Tô khối văn vản cần chuyển đổi -> dùng tổ hợp phím Shift + F3 C. Tô khối văn vản cần chuyển đổi -> dùng tổ hợp phím Shift + F4 Câu 10: Trong Microsoft Office Word, để canh lề phải văn bản em có thể dùng /0.5 đ tổ hợp phím: A. Ctrl + J B. Ctrl + R C. Ctrl + L II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy sử dụng Microsoft Word để tạo một văn bản theo mẫu sao: /3đ
  5. Chi chi chành chành Cái đanh thổi lửa Con ngựa chết trương Ba vương ngũ đế Chấp chế đi tìm Ù à ù ập Câu 2: Em hãy sao chép văn bản vừa tạo thành 2 văn bản giống nhau và lưu lại với /2đ tên CHICHICHANHCHANH.docx ĐÁP ÁN TIN HỌC 2 – NĂM HỌC . ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP A C C A B B A C B B ÁN ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II.TỰ LUẬN Câu 1: - Học sinh biết mở chương trình Microsoft Word 1 điểm - Học sinh gõ 50% bài mẫu 1 điểm - Học sinh hoàn thành bài mẫu 2 điểm Câu 2: - Học sinh sao lưu tệp tin 1 điểm - Học sinh biết thoát tệp tin 0.5 điểm - Học sinh trang trí thêm bài mẫu 0.5 điểm Đề 3 Câu 1: Em hãy viết các chữ ở hàng cơ sở theo thứ tự từ trái sang phải.
  6. Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây: 1. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ 2. Em không thể chơi trò chơi trên máy tính 3. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. 4. Có nhiều loại máy tính khác nhau. Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh. a. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như b. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra trên c. Em điều khiển máy tính bằng . Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ đúng nghĩa. a. Máy tính làm việc rất chậm chạm. b. Máy tính luôn cho kết quả không chính xác. Câu 5: Điền các chữ cái vào ô tương ứng. a. b. c. d. e. f. g. a. Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới. b. Phím chữ đầu tiên của hàng cơ sở. c. Phím thứ sáu của hàng phím trên.
  7. d. Phím nằm giữa các phím R và Y e. Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên phải. f. Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên phải g. Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải. THực hành: 1/ Khởi động chương trình Chim cánh cụt ( Tux Paint) 2. Em hãy sử dụng Microsoft Word để tạo một văn bản theo mẫu sao: Chi chi chành chành Cái đanh thổi lửa Con ngựa chết trương Ba vương ngũ đế Chấp chế đi tìm Ù à ù ập Em hãy sao chép văn bản vừa tạo thành 2 văn bản giống nhau và lưu lại với tên CHICHICHANHCHANH.docx 3. Đánh dòng chữ dưới đây sử dụng Microsoft Word: Em Nga là học sinh lớp 1. Em học rất giỏi nên đã được đi thi học sinh giỏi môn Toán cấp thành phố. Đáp án đề 3: Câu 1: Em hãy viết các chữ ở hàng cơ sở theo thứ tự từ trái sang phải. A,S,D,F,G,H,J,K,L,;,”
  8. Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây: 5. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ (Đ) 6. Em không thể chơi trò chơi trên máy tính (S) 7. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. (Đ) 8. Có nhiều loại máy tính khác nhau. (Đ) Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh. d. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như ti vi e. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra trên màn hình f. Em điều khiển máy tính bằng Chuột g. Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ đúng nghĩa. c. Máy tính làm việc rất chậm nhanh. d. Máy tính luôn cho kết quả chính xác. Câu 5: Điền các chữ cái vào ô tương ứng. M A Y T I N H a. b. c. d. e. f. g. h. Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới. i. Phím chữ đầu tiên của hàng cơ sở. j. Phím thứ sáu của hàng phím trên.
  9. k. Phím nằm giữa các phím R và Y l. Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên phải. m. Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên phải n. Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải. Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Tin Học năm 2021 MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 2 HKII Số Tổng điểm Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 câu và tỷ lệ % thức, kĩ và số TL/ TL/ TL/ TL/ năng TN TN TN TN Tổng TL điểm TH TH TH TH Số 4 1 1 6 1. Làm quen câu với máy tính, thông tin Số 2,0 0.5 2,0 4,5 45% điểm Số 2. Luyện tập 4 2 1 1 8 câu chuột và bàn phím qua các Số trò chơi 2,0 1 0,5 2,0 5,5 55% điểm Số Tổng 8 0 3 0 1 1 0 1 14 câu
  10. Số 4,0 - 1,5 0 0,5 2,0 - 2,0 10 điểm Tỷ lệ 40% 0% 15% 0% 0,5% 20% 0% 20% 100% % Số Tỷ câu Điểm lệ Lí thuyết (20') 12 6 60% Thực hành (15') 2 4 40%
  11. Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Năm học: Lớp: 2 Môn: Tin học Thời gian làm bài 35 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. LÝ THUYẾT (6,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Máy tính gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 2. Các bộ phận chính của một máy vi tính để bàn: A. Chuột, con trỏ, đĩa cứng, USB B. Bàn phím, phần mềm, ổ điện, phần mềm C. Màn hình, thân máy, chuột, bàn phím Câu 3. Tư thế đúng khi đặt tay lên bàn phím máy tính:
  12. A. B. C. Câu 4. Có mấy dạng thông tin thường gặp? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 5. Đâu là thông tin dạng hình ảnh? A. Sách giá khoa B. Biển báo giao thông C. Tiếng ve kêu Câu 6. Trong phần mềm Mouse Trainer, để bắt đầu màn chơi mới em nháy nút lệnh: A. B. C. Câu 7. Trong phần mềm Leah's Farm Paint & Play, để tẩy toàn bộ chi tiết đã tô để tô lại từ đầu em nháy nút lệnh: A. B. C. Câu 8. Trong phần mềm GCompris, đâu là biểu tượng vẽ các chữ cái? A. B. C. Câu 9. Trong phần mềm GCompris, đâu là biểu tượng tìm các chữ cái viết thường? A. B. C. Câu 10. Biểu tượng phần mềm Mouse Trainer?
  13. A. B. C. Câu 11. Trong phần mềm GCompris, đâu là biểu tượng nối các số để được hình? A. B. C. Câu 12. Biểu tượng phần mềm Fast Hands? A. B. C. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. Để khởi động phần mềm Rapid Typing em lên biểu tượng Rapid Typing trên nền. Câu 2: Em hãy cho các ví dụ về thông tin xung quanh em (mỗi dạng thông tin 2 ví dụ) Thông tin dạng văn bản: Thông tin dạng hình ảnh: Thông tin dạng âm thanh:
  14. Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B C A B B C C A Câu 9 10 11 12 Chọn B C A B II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1. Để khởi động phần mềm Rapid Typing em nháy đúp chuột 1 lên biểu tượng Rapid Typing trên màn hình nền. 2 điểm Câu 2: Các ví dụ về thông tin xung quanh em Thông tin dạng văn bản: Nhãn vở, bài văn, 2 Thông tin dạng hình ảnh: Truyện tranh, tranh ảnh, Thông tin dạng âm thanh: bản nhạc, tiếng chim hót, 2 điểm